Từ điển tên

Tên Thị HônÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Hôn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Hôn.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Hôn

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Hôn

"Hôn" có nghĩa là hôn, ôm, đụng chạm bằng môi. Trong văn hóa Việt Nam, hôn là một cử chỉ thể hiện tình yêu, thương mến, gắn bó, gắn kết giữa hai người. Tên "Hôn" mang ý nghĩa là người yêu thương, gắn bó, gắn kết với người khác.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thị Hôn

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Dim, Thị Chấp, Thị Náy, Thị Búa, Thị Bún, Thị Chói, Thị Dôi, Thị Vợi, Thị Uy,

Đệm ghép với tên Hôn

Có tổng số 8 đệm ghép với tên Hôn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hôn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chí Hôn, Bảo Hôn, Mỹ Hôn, Đình Hôn, Văn Hôn, Hoàng Hôn, Thành Hôn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hôn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Hôn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Hôn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Hôn

Giới tính

Tên Thị Hôn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Hôn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Hôn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Hôn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Hôn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Hôn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Hôn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Hôn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Hôn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Hôn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Hôn có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Hôn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Hôn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Hôn cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Hôn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Hôn trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Hôn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Hôn sang thần số học
TH HÔN
96
2885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Hôn

Tên tiếng Anh cho tên Thị Hôn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𧍎
  • 施 - phòng the
  • 𧍎 - con hôn (tên một loại vật giống như rùa cũng gọi là ba ba)
Seth 侍𧍎
  • 侍 - thị (hầu hạ, chăm sóc)
  • 𧍎 - con hôn (tên một loại vật giống như rùa cũng gọi là ba ba)
Adalyn 市𧍎
  • 市 - thành thị
  • 𧍎 - con hôn (tên một loại vật giống như rùa cũng gọi là ba ba)
Candy 氏𧍎
  • 氏 - vô danh thị
  • 𧍎 - con hôn (tên một loại vật giống như rùa cũng gọi là ba ba)
Isabela 鈰𧍎
  • 鈰 - chất cerium
  • 𧍎 - con hôn (tên một loại vật giống như rùa cũng gọi là ba ba)
Kianna 是𧍎
  • 是 - lời thị phi
  • 𧍎 - con hôn (tên một loại vật giống như rùa cũng gọi là ba ba)
Amyah 視𧍎
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 𧍎 - con hôn (tên một loại vật giống như rùa cũng gọi là ba ba)
Alli 示𧍎
  • 示 - yết thị
  • 𧍎 - con hôn (tên một loại vật giống như rùa cũng gọi là ba ba)
Samya 柹𧍎
  • 柹 - cây thị
  • 𧍎 - con hôn (tên một loại vật giống như rùa cũng gọi là ba ba)
Makiah 嗜𧍎
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 𧍎 - con hôn (tên một loại vật giống như rùa cũng gọi là ba ba)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Hôn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Hôn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Hôn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Hôn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu