Từ điển tên

Tên Thị LợiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Lợi

Thị (氏): Họ, gia đình, dòng tộc.- Lợi (利): Thuận lợi, may mắn, lợi ích. Tên Thị Lợi mang ý nghĩa cầu mong người con gái trong gia đình sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Lợi

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Lợi

Theo từ điển Hán Việt, "Lợi" có nghĩa là hữu ích, may mắn, có lợi, được lợi, mang lại lợi ích. Tên Lợi là một cái tên hay cho bé trai, mang ý nghĩa cầu mong con có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, tài lộc, mang lại lợi ích cho mọi người và thành công trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Lợi

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Năm, Thị Bé, Thị Trúc, Thị Khánh, Thị Yên, Thị Điệp,

Đệm ghép với tên Lợi

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Lợi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lợi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Lợi, Thu Lợi, Kim Lợi, Như Lợi, Mỹ Lợi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lợi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lợi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Lợi Đang tăng dần

Tên Thị Lợi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Lợi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Lợi phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Lợi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Giang 0.09%
2 Bắc Kạn 0.06%
3 Lai Châu 0.06%
4 Hòa Bình 0.06%
5 Quảng Bình 0.05%
Bản đồ phân bố tên Thị Lợi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Lợi

Giới tính

Tên Thị Lợi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Lợi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Lợi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Lợi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Lợi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Lợi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Lợi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Lợi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Lợi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Lợi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Lợi có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Lợi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Lợi là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Lợi cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Lợi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Lợi trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Lợi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Lợi sang thần số học
TH LI
969
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Lợi

Tên tiếng Anh cho tên Thị Lợi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sarah 铈利
  • 铈 - chất cerium
  • 利 - ích lợi
Mia 施𪘌
  • 施 - phòng the
  • 𪘌 - lợi răng
Vera 铈莉
  • 铈 - chất cerium
  • 莉 - lợi (hoa nhài)
Candy 氏𪘌
  • 氏 - vô danh thị
  • 𪘌 - lợi răng
Annabel 視蛎
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 蛎 - lợi (con hào)
Isabela 鈰𪘌
  • 鈰 - chất cerium
  • 𪘌 - lợi răng
Madilynn 铈俐
  • 铈 - chất cerium
  • 俐 - lanh lợi
Kianna 是𪘌
  • 是 - lời thị phi
  • 𪘌 - lợi răng
Berkley 视蜊
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 蜊 - lợi (con sò)
Samya 柹𪘌
  • 柹 - cây thị
  • 𪘌 - lợi răng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Lợi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Lợi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Lợi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Lợi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu