Ý nghĩa tên Thi Mẫn
Thi Mẫn dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu. Cha mẹ đặt tên này mong con sẽ luôn gặp may mắn, phúc lộc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thi tên Mẫn
Tên đệm Thi
Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.
Tên chính Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Thi Mẫn
Tên ghép với đệm Thi
Có tổng số 112 tên ghép với đệm Thi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thi Minh, Thi Nguyệt, Thi Thao, Thi Thương, Thi Nguyễn, Thi Xinh, Thi Hải, Thi Thu, Thi Quyên,
Đệm ghép với tên Mẫn
Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thiều Mẫn, Thương Mẫn, Tích Mẫn, Tình Mẫn, Tri Mẫn, Trịnh Mẫn, Trúc Mẫn, Tư Mẫn, Túc Mẫn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thi Mẫn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thi Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thi Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thi Mẫn
Giới tính
Tên Thi Mẫn thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thi Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thi kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thi và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thi Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thi Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thi Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
Tên Thi Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thi Mẫn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thi Mẫn bao gồm:
- Đệm Thi có 10 cách viết.
- Tên Mẫn có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thi Mẫn có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thi Mẫn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thi là mệnh Kim và Tên Mẫn là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thi Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Thi và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thi Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thi Mẫn trong thần số học
T | H | I | M | Ẫ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||
2 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thi Mẫn
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施鰵 |
|
Krista | 诗鰵 |
|
Janette | 濞鰵 |
|
Jeanie | 蓍鰵 |
|
Lucie | 鳾鰵 |
|
Georgiana | 尸鰵 |
|
Irine | 屍鰵 |
|
Jossie | 試鰵 |
|
Lorean | 詩鰵 |
|
Georgena | 匙鰵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thi Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả