Từ điển tên

Tên Thị NhẫnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Nhẫn

Thị Nhẫn là tên gọi thể hiện sự mong muốn của cha mẹ về một cô con gái hiền lành, biết nhẫn nhịn, chịu thương chịu khó, luôn giữ được sự bình tĩnh và điềm đạm trong mọi hoàn cảnh, cuộc sống sau này của con sẽ gặp nhiều may mắn và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Nhẫn

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Nhẫn

Nhẫn trong tiếng Hán Việt có nghĩa là người biết chịu đựng, nhẫn nhịn, kiên nhẫn không dễ dàng từ bỏ. Với tên này cha mẹ mong con luôn biết phấn đấu theo đuổi mục tiêu của cuộc đời mình, tính tình ôn hòa biết nhẫn nhịn, kiên nhẫn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Nhẫn

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Nhiều, Thị Diện, Thị Sáu, Thị Miền, Thị Mỵ,

Đệm ghép với tên Nhẫn

Có tổng số 32 đệm ghép với tên Nhẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Nhẫn, Hồng Nhẫn, Minh Nhẫn, Huỳnh Nhẫn, Mai Nhẫn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Nhẫn

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Nhẫn

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Nhẫn Đang giảm dần

Tên Thị Nhẫn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Nhẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Nhẫn phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Nhẫn phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.08%
2 Hà Giang 0.06%
3 Lai Châu 0.04%
4 Thanh Hóa 0.02%
5 Tuyên Quang 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thị Nhẫn theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Nhẫn

Giới tính

Tên Thị Nhẫn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Nhẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Nhẫn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Nhẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Nhẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Nhẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Nhẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Nhẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Nhẫn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Nhẫn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Nhẫn có tổng cộng 195 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Nhẫn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Nhẫn là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Nhẫn cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Nhẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Nhẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 195 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Nhẫn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Nhẫn sang thần số học
TH NHN
91
28585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Nhẫn

Tên tiếng Anh cho tên Thị Nhẫn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施韧
  • 施 - phòng the
  • 韧 - nhãn tính (mềm dai)
Lyra 铈韧
  • 铈 - chất cerium
  • 韧 - nhãn tính (mềm dai)
Samya 柹韧
  • 柹 - cây thị
  • 韧 - nhãn tính (mềm dai)
Makiah 嗜韧
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 韧 - nhãn tính (mềm dai)
Tamiyah 眎韧
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 韧 - nhãn tính (mềm dai)
Takhia 柿韧
  • 柿 - quả thị
  • 韧 - nhãn tính (mềm dai)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Nhẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Nhẫn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Nhẫn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Nhẫn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu