Ý nghĩa tên Thị Phượng
Tên Thị Phượng mang ý nghĩa là loài chim phượng hoàng, biểu tượng cho sự cao quý, quyền lực và sức mạnh. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách độc lập, tự tin và đầy tham vọng. Họ là những người luôn cố gắng vươn lên, đạt được những mục tiêu cao cả trong cuộc sống. Thị Phượng cũng là người có lòng nhân hậu, luôn quan tâm giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Phượng
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Phượng
Phượng là tên một loài chim quý hiếm, còn được gọi là Phượng Hoàng, tượng trưng cho sự cao sang, quyền quý và sự phồn vinh. Chim Phượng Hoàng cũng được xem là biểu tượng của sự tái sinh và thịnh vượng. Tên "Phượng" mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống giàu sang, hạnh phúc, được hưởng phúc lộc trời ban. Con sẽ là người xinh đẹp, cao quý, có đức hạnh, tinh khiết, mạnh mẽ, kiên cường, không bao giờ khuất phục trước khó khăn và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Thị Phượng
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Giang, Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Oanh, Thị Trinh, Thị Vân, Thị Thương, Thị Duyên, Thị Hạnh,
Đệm ghép với tên Phượng
Có tổng số 105 đệm ghép với tên Phượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Phượng, Ánh Phượng, Bích Phượng, Cẩm Phượng, Cát Phượng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Phượng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Phượng Đang giảm dần
Tên Thị Phượng được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Phượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị Phượng phổ biến nhất tại Vĩnh Phúc với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.44%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Vĩnh Phúc | 0.44% |
2 | Bắc Giang | 0.40% |
3 | Hải Dương | 0.38% |
4 | Đắk Nông | 0.36% |
5 | Điện Biên | 0.35% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Phượng
Giới tính
Tên Thị Phượng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Phượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Phượng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Phượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Phượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Phượng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Phượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
P
-
-
h
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thị Phượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Phượng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Phượng bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Phượng có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Phượng có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Phượng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Phượng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Phượng cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Phượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Phượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Phượng trong thần số học
T | H | Ị | P | H | Ư | Ợ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | |||||||
2 | 8 | 7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.