Ý nghĩa tên Thi Thủy
Ý nghĩa đệm Thi tên Thủy
Tên đệm Thi
Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.
Tên chính Thủy
Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.
Các tên liên quan với Thi Thủy
Tên ghép với đệm Thi
Có tổng số 112 tên ghép với đệm Thi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thi Hảo, Thi Vinh, Thi Sỹ, Thi Ly, Thi Hùng, Thi Son, Thi Hậu, Thi Thân, Thi Hồng,
Đệm ghép với tên Thủy
Có tổng số 125 đệm ghép với tên Thủy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Khoa Thủy, Cao Thủy, Mậu Thủy, Bé Thủy, Nhất Thủy, Lâm Thủy, Cắm Thủy, Đông Thủy, Thúc Thủy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thi Thủy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thi Thủy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thi Thủy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thi Thủy
Giới tính
Tên Thi Thủy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thi Thủy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thi kết hợp với tên Thủy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thi và giới tính của người có tên Thủy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thi Thủy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thi Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thi Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
ủ
-
-
y
-
Tên Thi Thủy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thi Thủy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thi Thủy bao gồm:
- Đệm Thi có 10 cách viết.
- Tên Thủy có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thi Thủy có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thi Thủy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thi là mệnh Kim và Tên Thủy là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thi Thủy cần xác định rõ ràng đệm Thi và tên Thủy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thi Thủy trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thi Thủy trong thần số học
T | H | I | T | H | Ủ | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 7 | |||||
2 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thi Thủy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施氵 |
|
Krista | 诗氵 |
|
Janette | 濞氵 |
|
Jeanie | 蓍氵 |
|
Lucie | 鳾氵 |
|
Georgiana | 尸氵 |
|
Irine | 屍氵 |
|
Jossie | 試氵 |
|
Lorean | 詩氵 |
|
Georgena | 匙氵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thi Thủy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả