Ý nghĩa của tên Thủy
Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thủy
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thủy Đang giảm dần
Tên Thủy được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thủy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thủy phổ biến nhất tại Vĩnh Phúc với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.82%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Vĩnh Phúc | 0.82% |
2 | Ninh Bình | 0.79% |
3 | Quảng Ninh | 0.78% |
4 | Điện Biên | 0.78% |
5 | Hòa Bình | 0.78% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thủy
Tên Thủy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thủy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thủy là nam giới:
Văn Thủy, Đình Thủy, Trọng Thủy, Đức Thủy, Trung Thủy, Hải Thủy, Quang Thủy, Tiến Thủy, Bá Thủy
Các tên đệm cho tên Thủy là nữ giới:
Thị Thủy, Thu Thủy, Thanh Thủy, Bích Thủy, Ngọc Thủy, Phương Thủy, Hồng Thủy, Lệ Thủy, Kim Thủy
Có tổng số 125 đệm cho tên Thủy. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thủy.
Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ủ
-
-
y
-
Tên Thủy trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thủy đa phần là mệnh Thủy.
Tên Thủy trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thủy trong thần số học
T | H | Ủ | Y |
---|---|---|---|
3 | 7 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học