Từ điển tên

Tên Thi HậuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thi Hậu

Tên Thi Hậu mang ý nghĩa chỉ người phụ nữ có nhân phẩm, đức hạnh, dung mạo đẹp như hoa, tính tình điềm đạm, dịu dàng, nết na. Tên thể hiện sự kính trọng, quý mến của cha mẹ đối với con cái, mong con có một cuộc sống bình an, may mắn và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thi tên Hậu

Tên đệm Thi

Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Tên chính Hậu

"Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ người hiền lành, có trái tim lương thiện. Theo nghĩa gốc hán, "hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Người tên "hậu" thường có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thi Hậu

Tên ghép với đệm Thi

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Thi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thi Thân, Thi Hồng, Thi Vui, Thi Hoàn, Thi Linh, Thi Hoàng, Thi Điểm, Thi Khá, Thi Nga,

Đệm ghép với tên Hậu

Có tổng số 132 đệm ghép với tên Hậu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hậu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tú Hậu, Tử Hậu, Thực Hậu, Khả Hậu, Cao Hậu, Duyên Hậu, Hoàn Hậu, Sông Hậu, Sang Hậu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thi Hậu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thi Hậu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thi Hậu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thi Hậu

Giới tính

Tên Thi Hậu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thi Hậu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thi kết hợp với tên Hậu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thi và giới tính của người có tên Hậu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thi Hậu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thi Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thi Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thi Hậu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thi Hậu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thi Hậu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thi Hậu có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thi Hậu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thi là mệnh Kim và Tên Hậu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thi Hậu cần xác định rõ ràng đệm Thi và tên Hậu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thi Hậu trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thi Hậu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thi Hậu sang thần số học
THI HU
913
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thi Hậu

Tên tiếng Anh cho tên Thi Hậu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施骺
  • 施 - phòng the
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Krista 诗骺
  • 诗 - thi nhân
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Janette 濞骺
  • 濞 - thi (nước mũi)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Jeanie 蓍骺
  • 蓍 - thi (cỏ)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Lucie 鳾骺
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Georgiana 尸骺
  • 尸 - thi hài
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Irine 屍骺
  • 屍 - thi thể, thi hài
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Jossie 試骺
  • 試 - khảo thí
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Lorean 詩骺
  • 詩 - bài thơ
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Georgena 匙骺
  • 匙 - thì (chìa khoá)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thi Hậu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thi Hậu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thi Hậu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thi Hậu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu