Từ điển tên

Tên Thi TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thi Trang

Thi Trang là một cái tên đẹp và có ý nghĩa sâu sắc. Nó mang trong mình vẻ đẹp thơ mộng của phong cảnh cùng sự sâu lắng, dịu dàng của tâm hồn người phụ nữ Việt Nam. "Thi" mang ý nghĩa về thơ ca, văn chương, tượng trưng cho sự nhạy cảm, lãng mạn và có chút mơ mộng. "Trang" thể hiện sự trang nhã, thanh lịch, chỉ những cô gái có vẻ đẹp nhẹ nhàng, thanh thoát, toát lên khí chất cao quý. Vì vậy, khi kết hợp lại, Thi Trang mang ý nghĩa về một cô gái vừa có tài năng văn chương, vừa sở hữu vẻ đẹp tao nhã, dịu dàng và có tâm hồn trong sáng, mơ mộng. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thi tên Trang

Tên đệm Thi

Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thi Trang

Tên ghép với đệm Thi

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Thi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thi Ân, Thi Hạ, Thi Hương, Thi Mỹ, Thi Phương, Thi Thơ,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Trang, Nguyệt Trang, Nhung Trang, Loan Trang, Tuyền Trang, Nhã Trang, Ninh Trang, Việt Trang, Quyền Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thi Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thi Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thi Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thi Trang

Giới tính

Tên Thi Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thi Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thi kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thi và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thi Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thi Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thi Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thi Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thi Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thi Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thi Trang có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thi Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thi là mệnh Kim và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thi Trang cần xác định rõ ràng đệm Thi và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thi Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thi Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thi Trang sang thần số học
THI TRANG
91
282957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thi Trang

Tên tiếng Anh cho tên Thi Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施粧
  • 施 - phòng the
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Marisol 鳾榔
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 榔 - khoai lang
Shayla 鳾庄
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 鳾欗
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Lucie 鳾妆
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Raina 鳾樁
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 鳾粧
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 诗妆
  • 诗 - thi nhân
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 鳾莊
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 鳾桩
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 桩 - trang (cái cọc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thi Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thi Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thi Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thi Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu