Ý nghĩa tên Thị Tú
Tên Thị Tú mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Thị" có nghĩa là phẩm chất tốt, đức hạnh; "Tú" có nghĩa là xinh đẹp, xuất chúng. Do đó, Thị Tú chỉ người phụ nữ có đức tính tốt, xinh đẹp và tài giỏi. Cha mẹ đặt tên con là Thị Tú với mong muốn con gái trở thành người con gái có phẩm chất tốt, xinh đẹp và thành đạt trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Tú
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Các tên liên quan với Thị Tú
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Mẫn, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Năm, Thị Trúc, Thị Chung, Thị Na, Thị Ngoan, Thị Tuyến,
Đệm ghép với tên Tú
Có tổng số 171 đệm ghép với tên Tú trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Tú, Diễm Tú, Gia Tú, Khả Tú, Kim Tú, Cẩm Tú,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tú
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Tú Đang tăng dần
Tên Thị Tú được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị Tú phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Tĩnh | 0.11% |
2 | Nghệ An | 0.09% |
3 | Thanh Hóa | 0.07% |
4 | Bắc Ninh | 0.06% |
5 | Bắc Giang | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Tú
Giới tính
Tên Thị Tú thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
T
-
-
ú
-
Tên Thị Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Tú trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Tú bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Tú có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Tú có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Tú trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Tú là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Tú cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Tú trong thần số học
T | H | Ị | T | Ú | |
---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||
2 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Tú
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施锈 |
|
Michaela | 铈秀 |
|
Candy | 氏锈 |
|
Isabela | 鈰锈 |
|
Kianna | 是锈 |
|
Amyah | 視锈 |
|
Samya | 柹锈 |
|
Maple | 铈綉 |
|
Loree | 铈宿 |
|
Makiah | 嗜锈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả