Ý nghĩa tên Kim Tú
Ngôi sao vàng tỏa sáng lấp lánh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Tú
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Các tên liên quan với Kim Tú
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Giao, Kim Trâm, Kim Thuận, Kim Hòa, Kim An,
Đệm ghép với tên Tú
Có tổng số 171 đệm ghép với tên Tú trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Tú, Diễm Tú, Gia Tú, Nguyệt Tú, Nhã Tú, Khả Tú, Thị Tú, Cẩm Tú,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Tú
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Tú Đang giảm dần
Tên Kim Tú được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kim Tú phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Khánh Hòa | 0.02% |
2 | Bình Thuận | 0.02% |
3 | Yên Bái | 0.01% |
4 | Đồng Nai | 0.01% |
5 | Hà Nam | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Tú
Giới tính
Tên Kim Tú thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
T
-
-
ú
-
Tên Kim Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Tú trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Tú bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Tú có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Tú có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Tú trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Tú là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Tú cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Tú trong thần số học
K | I | M | T | Ú | |
---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||
2 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Tú
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sheila | 金锈 |
|
Michaela | 今秀 |
|
Selma | 針锈 |
|
Verda | 钅锈 |
|
Oleta | 釒锈 |
|
Maple | 今綉 |
|
Loree | 今宿 |
|
Venice | 針蓿 |
|
Alline | 今锈 |
|
Zettie | 钅鏽 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả