Từ điển tên

Tên Kim TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Tú

Ngôi sao vàng tỏa sáng lấp lánh. Sửa bởi Từ điển tên

113 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Tú

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Kim Tú

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Giao, Kim Trâm, Kim Thuận, Kim Hòa, Kim An,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Tú, Diễm Tú, Gia Tú, Nguyệt Tú, Nhã Tú, Khả Tú, Thị Tú, Cẩm Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Tú

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Tú Đang giảm dần

Tên Kim Tú được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Tú phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Tú phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Khánh Hòa 0.02%
2 Bình Thuận 0.02%
3 Yên Bái 0.01%
4 Đồng Nai 0.01%
5 Hà Nam 0.01%
Bản đồ phân bố tên Kim Tú theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Tú

Giới tính

Tên Kim Tú thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Tú có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Tú cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Tú sang thần số học
KIM TÚ
93
242

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Tú

Tên tiếng Anh cho tên Kim Tú
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金锈
  • 金 - dap găm
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Michaela 今秀
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 秀 - tú tài
Selma 針锈
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Verda 钅锈
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Oleta 釒锈
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Maple 今綉
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 綉 - cẩm tú
Loree 今宿
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 宿 - tinh tú
Venice 針蓿
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
Alline 今锈
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Zettie 钅鏽
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 鏽 - tú (rỉ sét)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu