Từ điển tên

Tên Thị TùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Tùng

Thị: Phụ nữ đẹp, có nét duyên dáng, tài giỏi. Tùng: Loại cây xanh quanh năm, tượng trưng cho sức sống bền bỉ, trường tồn. Kết hợp lại, tên Thị Tùng mang ý nghĩa chỉ những người phụ nữ xinh đẹp, tài năng, có sức sống mãnh liệt và trường tồn theo thời gian. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Tùng

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Tùng

"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Tùng

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Đăng, Thị Nhiều, Thị Được, Thị San, Thị Nết,

Đệm ghép với tên Tùng

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Tùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Tùng, Thủy Tùng, Lệ Tùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tùng

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Tùng Đang giảm dần

Tên Thị Tùng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Tùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Tùng

Giới tính

Tên Thị Tùng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Tùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Tùng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Tùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Tùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Tùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Tùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Tùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Tùng có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Tùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Tùng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Tùng cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Tùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Tùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Tùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Tùng sang thần số học
TH TÙNG
93
28257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Tùng

Tên tiếng Anh cho tên Thị Tùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施鬆
  • 施 - phòng the
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Violet 铈松
  • 铈 - chất cerium
  • 松 - rừng thông
Candy 氏凇
  • 氏 - vô danh thị
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
Isabela 鈰樷
  • 鈰 - chất cerium
  • 樷 - tùng lâm
Marylou 铈鬆
  • 铈 - chất cerium
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Kianna 是樷
  • 是 - lời thị phi
  • 樷 - tùng lâm
Samya 柹鬆
  • 柹 - cây thị
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Lida 铈菘
  • 铈 - chất cerium
  • 菘 - tùng (bụi cây)
Vonnie 铈忪
  • 铈 - chất cerium
  • 忪 - tinh tùng (nghế ngái)
Makiah 嗜菘
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 菘 - tùng (bụi cây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Tùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Tùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Tùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Tùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu