Từ điển tên

Tên Thị TưởngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Tưởng

Tên mang ý nghĩa về một người có trí thông minh vượt trội, nhạy bén, luôn tìm tòi, khám phá những điều mới mẻ và có khả năng tưởng tượng phong phú. Họ là những người giàu trí tưởng tượng, sáng tạo, luôn mang đến những ý tưởng độc đáo, táo bạo và có khả năng truyền cảm hứng cho người khác. Họ thường thành công trong các lĩnh vực đòi hỏi sự sáng tạo, tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề. Ngoài ra, tên Thị Tưởng còn thể hiện ước mong của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ trở thành người trí tuệ, có nhiều kiến thức và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Tưởng

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Tưởng

Nghĩa Hán Việt là nghĩ ngợi, thể hiệncon người có tình cảm cảm xúc sâu lắng, có trách nhiệm, suy nghĩ sâu sắc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Tưởng

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Nhiều, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Tốt, Thị Ân, Thị Chín, Thị Nỡ, Thị Tuất,

Đệm ghép với tên Tưởng

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thương Tưởng, Mẫn Tưởng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tưởng

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Tưởng Đang tăng dần

Tên Thị Tưởng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Tưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Tưởng

Giới tính

Tên Thị Tưởng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Tưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Tưởng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Tưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Tưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Tưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Tưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Tưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Tưởng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Tưởng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Tưởng có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Tưởng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Tưởng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Tưởng cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Tưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Tưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Tưởng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Tưởng sang thần số học
TH TƯNG
936
28257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Tưởng

Tên tiếng Anh cho tên Thị Tưởng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施鲞
  • 施 - phòng the
  • 鲞 - tưởng (cá khô)
Isabela 鈰鲞
  • 鈰 - chất cerium
  • 鲞 - tưởng (cá khô)
Kianna 是鲞
  • 是 - lời thị phi
  • 鲞 - tưởng (cá khô)
Charleen 视奬
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 奬 - tưởng (ban tặng)
Cinda 视想
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 想 - tưởng nhớ
Samya 柹鲞
  • 柹 - cây thị
  • 鲞 - tưởng (cá khô)
Vannessa 铈鯗
  • 铈 - chất cerium
  • 鯗 - tưởng (cá khô)
Vernita 铈奖
  • 铈 - chất cerium
  • 奖 - tưởng (ban tặng)
Cathey 视鲞
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 鲞 - tưởng (cá khô)
Makiah 嗜鲞
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 鲞 - tưởng (cá khô)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Tưởng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Tưởng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Tưởng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Tưởng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu