Từ điển tên

Tên Thị TuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Tuyền

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Tuyền.

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Tuyền

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Tuyền

"Tuyền" theo nghĩa Hán - Việt là dòng suối, chỉ những người có tính cách trong sạch, điềm đạm, luôn tinh thần bình tĩnh, thái độ an nhiên trước mọi biến cố của cuộc đời.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thị Tuyền

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Năm, Thị Bé, Thị Châm, Thị Lợi, Thị Trúc, Thị Khánh,

Đệm ghép với tên Tuyền

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Tuyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đông Tuyền, Lam Tuyền, Xuân Tuyền, Mộng Tuyền, Nhật Tuyền, Kim Tuyền, Bích Tuyền, Ngọc Tuyền, Thanh Tuyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tuyền

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tuyền

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Tuyền Đang tăng dần

Tên Thị Tuyền được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Tuyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Tuyền phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Tuyền phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.12%
2 Đắk Nông 0.08%
3 Hậu Giang 0.07%
4 Hà Giang 0.07%
5 Điện Biên 0.06%
Bản đồ phân bố tên Thị Tuyền theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Tuyền

Giới tính

Tên Thị Tuyền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Tuyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Tuyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Tuyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Tuyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Tuyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Tuyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Tuyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Tuyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Tuyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Tuyền có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Tuyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Tuyền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Tuyền cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Tuyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Tuyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Tuyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Tuyền sang thần số học
TH TUYN
9375
2825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Tuyền

Tên tiếng Anh cho tên Thị Tuyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施泉
  • 施 - phòng the
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Adeline 市泉
  • 市 - thành thị
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Candy 氏泉
  • 氏 - vô danh thị
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Isabela 鈰泉
  • 鈰 - chất cerium
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Kianna 是泉
  • 是 - lời thị phi
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Amyah 視泉
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Alli 示泉
  • 示 - yết thị
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Samya 柹泉
  • 柹 - cây thị
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Makiah 嗜泉
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Anslee 视泉
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Tuyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Tuyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Tuyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Tuyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu