Từ điển tên

Tên Thị TuyếtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Tuyết

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Tuyết.

53 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Tuyết

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Tuyết

Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Tuyết

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Trinh, Thị Diễm, Thị Mận, Thị Hoài, Thị Oanh, Thị Giang, Thị Hường,

Đệm ghép với tên Tuyết

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Tuyết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuyết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Tuyết, Bạch Tuyết, Đông Tuyết, Hạnh Tuyết, Kiều Tuyết,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tuyết

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tuyết

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Tuyết Đang tăng dần

Tên Thị Tuyết được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Tuyết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Tuyết phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.32%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Tuyết phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lạng Sơn 0.32%
2 Thanh Hóa 0.32%
3 Bắc Giang 0.28%
4 Vĩnh Phúc 0.25%
5 Hà Tĩnh 0.25%
Bản đồ phân bố tên Thị Tuyết theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Tuyết

Giới tính

Tên Thị Tuyết thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Tuyết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Tuyết có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Tuyết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Tuyết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Tuyết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Tuyết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Tuyết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Tuyết trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Tuyết bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Tuyết có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Tuyết trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Tuyết là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Tuyết cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Tuyết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Tuyết trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Tuyết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Tuyết sang thần số học
TH TUYT
9375
2822

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Tuyết

Tên tiếng Anh cho tên Thị Tuyết
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施雪
  • 施 - phòng the
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Dolores 视雪
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Isabela 鈰雪
  • 鈰 - chất cerium
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Kianna 是雪
  • 是 - lời thị phi
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Samya 柹雪
  • 柹 - cây thị
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Makiah 嗜雪
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Tamiyah 眎雪
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Halli 豉雪
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Jashanti 铈雪
  • 铈 - chất cerium
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Takhia 柿雪
  • 柿 - quả thị
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Tuyết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Tuyết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Tuyết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Tuyết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu