Từ điển tên

Tên Thị VịÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Vị

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Vị.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Vị

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Vị

Nghĩa Hán Việt, "Vị" là chỗ ngồi, chỉ thái độ tôn xưng với người khác, thể hiện sự trang trọng, khiêm nhường, lễ đạo.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Vị

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Diễu, Thị Bia, Thị Mắn, Thị Van, Thị Tập, Thị Nhẩn, Thị Kiểu, Thị Quanh, Thị Bế,

Đệm ghép với tên Vị

Có tổng số 17 đệm ghép với tên Vị trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Vị

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Vị được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Vị. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Vị

Giới tính

Tên Thị Vị thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Vị. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Vị có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Vị. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Vị đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Vị trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Vị trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Vị trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Vị trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Vị bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Vị có tổng cộng 300 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Vị trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Vị là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Vị cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Vị được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Vị trong Hán Việt và Phong thủy qua 300 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Vị trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Vị sang thần số học
TH V
99
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Vị

Tên tiếng Anh cho tên Thị Vị
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施爲
  • 施 - phòng the
  • 爲 - vị (vì, nâng đỡ)
Angie 視为
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)
Candy 氏为
  • 氏 - vô danh thị
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)
Lexie 铈味
  • 铈 - chất cerium
  • 味 - vị ngọt
Isabela 鈰为
  • 鈰 - chất cerium
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)
Kianna 是爲
  • 是 - lời thị phi
  • 爲 - vị (vì, nâng đỡ)
Kaleah 铈為
  • 铈 - chất cerium
  • 為 - vị (vì, nâng đỡ)
Samya 柹爲
  • 柹 - cây thị
  • 爲 - vị (vì, nâng đỡ)
Makiah 嗜爲
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 爲 - vị (vì, nâng đỡ)
Anslee 视为
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Vị đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Vị

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Vị

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Vị / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu