Từ điển tên

Tên Thị VượngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Vượng

"Thị" mang ý nghĩa là người phụ nữ chăm chỉ, cần cù, đảm đang, biết lo toan, vun vén cho gia đình."Vượng" nghĩa là sự thịnh vượng, phát triển mạnh mẽ, gặp nhiều may mắn, thành công trong cuộc sống. Tên Thị Vượng thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cô con gái có phẩm chất tốt đẹp, cuộc sống sung túc, viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Vượng

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Vượng

Trong tiếng Hán - Việt, "Vượng" có nghĩa là thịnh vượng, thể hiện sự giàu sang, phú quý, mong muốn cuộc sống luôn đủ đầy, sung túc, ấm no.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thị Vượng

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Ngoãn, Thị Bảo, Thị Thuyên, Thị Thuyền,

Đệm ghép với tên Vượng

Có tổng số 59 đệm ghép với tên Vượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Vượng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Vượng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Vượng Đang tăng dần

Tên Thị Vượng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Vượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Vượng phổ biến nhất tại Yên Bái với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Vượng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Yên Bái 0.03%
2 Hà Nam 0.03%
3 Hà Giang 0.03%
4 Bắc Kạn 0.02%
5 Thái Nguyên 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thị Vượng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Vượng

Giới tính

Tên Thị Vượng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Vượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Vượng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Vượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Vượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Vượng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Vượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Vượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Vượng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Vượng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Vượng có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Vượng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Vượng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Vượng cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Vượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Vượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Vượng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Vượng sang thần số học
TH VƯNG
936
28457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Vượng

Tên tiếng Anh cho tên Thị Vượng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施旺
  • 施 - phòng the
  • 旺 - thịnh vượng
Cierra 视旺
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 旺 - thịnh vượng
Isabela 鈰旺
  • 鈰 - chất cerium
  • 旺 - thịnh vượng
Kianna 是旺
  • 是 - lời thị phi
  • 旺 - thịnh vượng
Samya 柹旺
  • 柹 - cây thị
  • 旺 - thịnh vượng
Makiah 嗜旺
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 旺 - thịnh vượng
Tamiyah 眎旺
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 旺 - thịnh vượng
Halli 豉旺
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 旺 - thịnh vượng
Jashanti 铈旺
  • 铈 - chất cerium
  • 旺 - thịnh vượng
Takhia 柿旺
  • 柿 - quả thị
  • 旺 - thịnh vượng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Vượng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Vượng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Vượng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Vượng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu