Từ điển tên

Tên Thiêm SỹÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiêm Sỹ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiêm Sỹ.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiêm tên Sỹ

Tên đệm Thiêm

Thiêm (添) có nghĩa là "thêm vào", "bổ sung", "gia tăng". Mong muốn về sự sung túc, đầy đủ Cha mẹ đặt đệm con là Thiêm với mong muốn con có cuộc sống sung túc, đủ đầy về vật chất lẫn tinh thần. Mong muốn về sự phát triển, hoàn thiện Đệm "Thiêm" thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa trẻ luôn học hỏi, phát triển và hoàn thiện bản thân. Mong muốn về sự may mắn, thuận lợi Đệm Thiêm mang ý nghĩa cầu mong cho con gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống. Đệm "Thiêm" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ ngoan ngoãn, hiếu thảo, thành đạt và hạnh phúc trong cuộc sống.

Tên chính Sỹ

Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thiêm Sỹ

Tên ghép với đệm Thiêm

Có tổng số 15 tên ghép với đệm Thiêm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiêm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiêm Đạt, Thiêm Trường, Thiêm Dũng, Thiêm Châu, Thiêm Vinh, Thiêm Hùng, Thiêm Thiêm, Thiêm Quyền, Thiêm Tài,

Đệm ghép với tên Sỹ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Sỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thi Sỹ, Long Sỹ, Trần Sỹ, Tăng Sỹ, Chung Sỹ, Đại Sỹ, Vinh Sỹ, Trí Sỹ, Khánh Sỹ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiêm Sỹ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiêm Sỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiêm Sỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiêm Sỹ

Giới tính

Tên Thiêm Sỹ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiêm Sỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiêm kết hợp với tên Sỹ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiêm và giới tính của người có tên Sỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiêm Sỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiêm Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiêm Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiêm Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiêm Sỹ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiêm Sỹ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiêm Sỹ có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiêm Sỹ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiêm là mệnh Mộc và Tên Sỹ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiêm Sỹ cần xác định rõ ràng đệm Thiêm và tên Sỹ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiêm Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiêm Sỹ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiêm Sỹ sang thần số học
THIÊM S
957
2841

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiêm Sỹ

Tên tiếng Anh cho tên Thiêm Sỹ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaelyn 僉士
  • 僉 - thiêm (tất cả, toàn thể)
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
Myah 签士
  • 签 - kiểm (âm khác của Thiêm)
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
Maleah 帖士
  • 帖 - thiếp mời
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
Azaria 舚士
  • 舚 - liếm láp, lè lưỡi liếm
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
Abigayle 舔士
  • 舔 - liếm láp, lè lưỡi liếm
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
Makaila 谵士
  • 谵 - thiêm (nói mê lúc ốm, nói cuội)
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
Tea 簽士
  • 簽 - kiểm (âm khác của Thiêm)
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
Tytiana 佥士
  • 佥 - thiêm (tất cả, toàn thể)
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
Kanika 苫士
  • 苫 - chiêm bố (chiếu hoặc vải bạt thô và dày)
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
Keirra 譫士
  • 譫 - thiêm (nói mê lúc ốm, nói cuội)
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiêm Sỹ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiêm Sỹ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiêm Sỹ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiêm Sỹ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu