Từ điển tên

Tên Thiện BáÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Bá

Trong quan niệm truyền thống của người phương Đông, con trai được xem là người nối dõi tông đường, kế tục những ước mơ chưa tròn của cha mẹ. Đặt tên "Thiện Bá" cho con, cha mẹ ngụ ý mong muốn tương lai con sẽ là tạo nên thành công rực rỡ ví tựa ngai vua xưng bá bốn phương trời nhưng vẫn lấy cái thiện làm gốc để đối nhân xử thế. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Bá

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt tên này cho con.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiện Bá

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiện Can, Thiện Đô, Thiện Giai, Thiện Oai, Thiện Phác, Thiện Yên, Thiện Yến, Thiện Đường, Thiện Chung,

Đệm ghép với tên Bá

Có tổng số 32 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thịnh Bá, Trọng Bá, Vương Bá, Thành Bá, Thái Bá, Tiến Bá, Tòng Bá, Thị Bá, Nhứt Bá,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Bá

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Bá được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Bá. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Bá

Giới tính

Tên Thiện Bá thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Bá. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Bá có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Bá. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Bá đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Thiện Bá trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Bá trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Bá bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Bá có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Bá trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Bá là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Bá cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Bá được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Bá trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Bá trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Bá sang thần số học
THIN BÁ
951
2852

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Bá

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Bá
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Henrietta 羶𬡹
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Lucinda 擅𬡹
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Heaven 善𬡹
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Iva 膻𬡹
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Bertie 嬗𬡹
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Louella 鳝𬡹
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Dessie 蟺𬡹
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Iola 饍𬡹
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Tessie 膳𬡹
  • 膳 - thiện (ăn trọ)
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Mozelle 繕𬡹
  • 繕 - thiện (sửa chữa, sao chép)
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Bá đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Bá

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Bá

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Bá / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)