Từ điển tên

Tên Thiện ĐườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Đường

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiện Đường.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Đường

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Đường

Đường là con đường, là nơi dẫn lối cho con người đi tới những chân trời mới có ý nghĩa về sự rộng mở, bao la. Đường là một đường thẳng, không gập ghềnh, không quanh co ý nghĩa về sự kiên định, vững vàng. Đường còn là nơi giao thông, là nơi gặp gỡ, giao lưu của mọi người ý nghĩa về sự may mắn, thuận lợi. Tên Đường mang ý nghĩa cầu mong cho con có một cuộc sống suôn sẻ, rộng mở, gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiện Đường

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiện Chung, Thiện Trọng, Thiện Thi, Thiện Mạnh, Thiện Lim, Thiện Quyền, Thiện Thương, Thiện Lan, Thiện Tiếp,

Đệm ghép với tên Đường

Có tổng số 36 đệm ghép với tên Đường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cảnh Đường, Chí Đường, Vũ Đường, Duy Đường, Lam Đường, Hồng Đường, Đình Đường, Bích Đường, Hữu Đường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Đường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Đường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Đường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Đường

Giới tính

Tên Thiện Đường thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Đường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Đường có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Đường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Đường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Đường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Đường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Đường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Đường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Đường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Đường có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Đường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Đường là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Đường cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Đường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Đường trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Đường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Đường sang thần số học
THIN ĐƯNG
9536
285457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Đường

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Đường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Henrietta 羶饧
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Lucinda 擅饧
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Heaven 善饧
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Iva 膻饧
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Bertie 嬗饧
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Louella 鳝饧
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Dessie 蟺饧
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Iola 饍饧
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Tessie 膳饧
  • 膳 - thiện (ăn trọ)
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)
Mozelle 繕饧
  • 繕 - thiện (sửa chữa, sao chép)
  • 饧 - đường (kẹo bằng mậm cây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Đường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Đường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Đường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Đường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu