Ý nghĩa tên Thiện Đô
Thiện là tài giỏi thuần thục. Thiện Đô chỉ người giỏi giang, nắm chắc việc của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiện tên Đô
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Đô
Nghĩa thuần Việt là mạnh mẽ, cứng cáp, hùng dũng, Hán Việt là nơi đô hội.
Các tên liên quan với Thiện Đô
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thiện Giai, Thiện Oai, Thiện Phác, Thiện Yên, Thiện Yến, Thiện Đường, Thiện Chung, Thiện Trọng, Thiện Thi,
Đệm ghép với tên Đô
Có tổng số 85 đệm ghép với tên Đô trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đô. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thục Đô, Tuấn Đô, Tùng Đô, Nhất Đô, Vũ Đô, Phúc Đô, Vi Đô, Nghĩa Đô, Chí Đô,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Đô
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiện Đô được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Đô. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Đô
Giới tính
Tên Thiện Đô thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Đô. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Đô có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Đô. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Đô đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Đô trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Đô trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
Đ
-
-
ô
-
Tên Thiện Đô trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Đô trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Đô bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Đô có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Đô có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Đô trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Đô là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Đô cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Đô được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Đô trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Đô trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | Đ | Ô | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 6 | |||||
2 | 8 | 5 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Đô
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Henrietta | 羶都 |
|
Lucinda | 擅都 |
|
Heaven | 善都 |
|
Iva | 膻都 |
|
Bertie | 嬗都 |
|
Louella | 鳝都 |
|
Dessie | 蟺都 |
|
Iola | 饍都 |
|
Tessie | 膳都 |
|
Mozelle | 繕都 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Đô đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả