Từ điển tên

Tên Thiện CảnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Cảnh

Thiện Cảnh là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có cuộc sống bình an, hạnh phúc. Tên Thiện Cảnh có nguồn gốc từ tiếng Hán, trong đó:Vì vậy, tên Thiện Cảnh mang ý nghĩa cầu mong con cái có một cuộc sống tốt đẹp, bình an, luôn được sống trong cảnh đẹp, an lành. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Cảnh

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Cảnh

"Cảnh" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là sáng tỏ, chiếu sáng, giác ngộ. Tên "Cảnh" mang ý nghĩa cha mẹ mong con luôn biết suy nghĩ, cân nhắc thấu đáo trước khi hành động, cảnh báo, cảnh tỉnh là những gửi gắm yêu thương mà cha mẹ dành cho con trên suốt quảng đường đời.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thiện Cảnh

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiện Nhung, Thiện Toán, Thiện Vĩ, Thiện Định, Thiện Quyên, Thiện Đang, Thiện Bằng, Thiện Thuần, Thiện Lạc,

Đệm ghép với tên Cảnh

Có tổng số 71 đệm ghép với tên Cảnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cảnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thịnh Cảnh, Phủ Cảnh, Trúc Cảnh, Chánh Cảnh, Phát Cảnh, Thạc Cảnh, Thọ Cảnh, Đăng Cảnh, Lường Cảnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Cảnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Cảnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Cảnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Cảnh

Giới tính

Tên Thiện Cảnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Cảnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Cảnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Cảnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Cảnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Cảnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Cảnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Cảnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Cảnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Cảnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Cảnh có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Cảnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Cảnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Cảnh cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Cảnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Cảnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Cảnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Cảnh sang thần số học
THIN CNH
951
285358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Cảnh

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Cảnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Henrietta 羶颈
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
Lucinda 擅颈
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
Heaven 善颈
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
Iva 膻颈
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
Bertie 嬗颈
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
Louella 鳝颈
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
Dessie 蟺颈
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
Iola 饍颈
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
Tessie 膳颈
  • 膳 - thiện (ăn trọ)
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
Mozelle 繕颈
  • 繕 - thiện (sửa chữa, sao chép)
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Cảnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Cảnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Cảnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Cảnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu