Ý nghĩa tên Thiện Lạc
Thiện Lạc là một cái tên đẹp với ý nghĩa sâu sắc. Tên này gồm có hai chữ Hán: "Thiện" và "Lạc". Chữ "Thiện" có nghĩa là tốt đẹp, tử tế, nhân hậu. Chữ "Lạc" có nghĩa là vui vẻ, thoải mái, an nhàn. Khi kết hợp lại với nhau, tên Thiện Lạc mang ý nghĩa chỉ những người có tấm lòng tốt đẹp, luôn sống vui vẻ, hạnh phúc và bình an. Đây là một cái tên rất ý nghĩa, phù hợp với những đứa trẻ có tính cách hiền lành, lương thiện và lạc quan. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiện tên Lạc
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Lạc
"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Tên "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan.
Các tên liên quan với Thiện Lạc
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thiện Triều, Thiện Thuần, Thiện Bằng, Thiện Đang, Thiện Quyên, Thiện Định, Thiện Vĩ, Thiện Toán, Thiện Nhung,
Đệm ghép với tên Lạc
Có tổng số 33 đệm ghép với tên Lạc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Diệu Lạc, Tùng Lạc, Ngọc Lạc, Bá Lạc, Quốc Lạc, Kim Lạc, Phước Lạc, Hoan Lạc, Yên Lạc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Lạc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiện Lạc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Lạc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Lạc
Giới tính
Tên Thiện Lạc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Lạc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Lạc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Lạc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Lạc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
L
-
-
ạ
-
-
c
-
Tên Thiện Lạc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Lạc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Lạc bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Lạc có 15 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Lạc có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Lạc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Lạc là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Lạc cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Lạc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Lạc trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Lạc trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | L | Ạ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||||
2 | 8 | 5 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Lạc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Henrietta | 羶鴼 |
|
Lucinda | 擅鴼 |
|
Heaven | 善鴼 |
|
Iva | 膻鴼 |
|
Bertie | 嬗鴼 |
|
Louella | 鳝鴼 |
|
Dessie | 蟺鴼 |
|
Iola | 饍鴼 |
|
Tessie | 膳鴼 |
|
Mozelle | 繕鴼 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Lạc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả