Từ điển tên

Tên Thiện LạcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Lạc

Thiện Lạc là một cái tên đẹp với ý nghĩa sâu sắc. Tên này gồm có hai chữ Hán: "Thiện" và "Lạc". Chữ "Thiện" có nghĩa là tốt đẹp, tử tế, nhân hậu. Chữ "Lạc" có nghĩa là vui vẻ, thoải mái, an nhàn. Khi kết hợp lại với nhau, tên Thiện Lạc mang ý nghĩa chỉ những người có tấm lòng tốt đẹp, luôn sống vui vẻ, hạnh phúc và bình an. Đây là một cái tên rất ý nghĩa, phù hợp với những đứa trẻ có tính cách hiền lành, lương thiện và lạc quan. Sửa bởi Từ điển tên

52 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Lạc

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Lạc

"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Tên "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thiện Lạc

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiện Triều, Thiện Thuần, Thiện Bằng, Thiện Đang, Thiện Quyên, Thiện Định, Thiện Vĩ, Thiện Toán, Thiện Nhung,

Đệm ghép với tên Lạc

Có tổng số 33 đệm ghép với tên Lạc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệu Lạc, Tùng Lạc, Ngọc Lạc, Bá Lạc, Quốc Lạc, Kim Lạc, Phước Lạc, Hoan Lạc, Yên Lạc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Lạc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Lạc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Lạc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Lạc

Giới tính

Tên Thiện Lạc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Lạc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Lạc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Lạc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Lạc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Lạc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Lạc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Lạc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Lạc có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Lạc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Lạc là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Lạc cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Lạc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Lạc trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Lạc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Lạc sang thần số học
THIN LC
951
28533

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Lạc

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Lạc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Henrietta 羶鴼
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鴼 - chim lạc
Lucinda 擅鴼
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 鴼 - chim lạc
Heaven 善鴼
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
  • 鴼 - chim lạc
Iva 膻鴼
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鴼 - chim lạc
Bertie 嬗鴼
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 鴼 - chim lạc
Louella 鳝鴼
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 鴼 - chim lạc
Dessie 蟺鴼
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 鴼 - chim lạc
Iola 饍鴼
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 鴼 - chim lạc
Tessie 膳鴼
  • 膳 - thiện (ăn trọ)
  • 鴼 - chim lạc
Mozelle 繕鴼
  • 繕 - thiện (sửa chữa, sao chép)
  • 鴼 - chim lạc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Lạc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Lạc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Lạc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Lạc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu