Từ điển tên

Tên Thiện ĐịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Định

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiện Định.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Định

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Định

"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiện Định

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiện Quyên, Thiện Đang, Thiện Bằng, Thiện Thuần, Thiện Lạc, Thiện Triều, Thiện Vĩ, Thiện Toán, Thiện Nhung,

Đệm ghép với tên Định

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vân Định, Trần Định, Cát Định, Kỳ Định, Mai Định, Năm Định, Đại Định, Huệ Định, Cao Định,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Định

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Định được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Định

Giới tính

Tên Thiện Định thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Định trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Định trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Định bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Định có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Định trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Định là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Định cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Định trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Định sang thần số học
THIN ĐNH
959
285458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Định

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Định
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Henrietta 羶定
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Lucinda 擅定
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Heaven 善定
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Iva 膻定
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Bertie 嬗定
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Louella 鳝定
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Dessie 蟺定
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Iola 饍定
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Tessie 膳定
  • 膳 - thiện (ăn trọ)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Mozelle 繕定
  • 繕 - thiện (sửa chữa, sao chép)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Định đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Định

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Định

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Định / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu