Từ điển tên

Tên Thiện ChiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Chiến

Thiện Chiến là một cái tên đẹp và ý nghĩa. Thiện có nghĩa là tốt, lành, có lòng nhân ái, từ bi. Chiến có nghĩa là chiến đấu, đấu tranh, bảo vệ. Vì vậy, Thiện Chiến mang ý nghĩa là người tốt bụng, nhân hậu, nhưng cũng rất mạnh mẽ, kiên cường, sẵn sàng chiến đấu để bảo vệ những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Chiến

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Chiến

"Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thiện Chiến

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện Bi, Thiện Uy, Thiện Quyền, Thiện Giáp, Thiện Châu, Thiện Đoan, Thiện Hữu, Thiện Dương, Thiện Hào,

Đệm ghép với tên Chiến

Có tổng số 99 đệm ghép với tên Chiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vi Chiến, Song Chiến, Y Chiến, Trường Chiến, Thắng Chiến, Sĩ Chiến, Dương Chiến, Phúc Chiến, Như Chiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Chiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Chiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Chiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Chiến

Giới tính

Tên Thiện Chiến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Chiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Chiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Chiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Chiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Chiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Chiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thiện Chiến trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thiện Chiến

Tên Thiện Chiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Chiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Chiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Chiến có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Chiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Chiến là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Chiến cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Chiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Chiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Chiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Chiến sang thần số học
THIN CHIN
9595
285385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Chiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Chiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Chiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu