Ý nghĩa tên Thiện Đại
Ý nghĩa đệm Thiện tên Đại
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Các tên liên quan với Thiện Đại
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Quyền, Thiện Tiếp, Thiện Phi, Thiện Thế, Thiện Chánh, Thiện Chương, Thiện Chấn, Thiện Hoài, Thiện Tứ,
Đệm ghép với tên Đại
Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sơn Đại, Đại Đại, Sách Đại, Mậu Đại, Châu Đại, Mạnh Đại, Việt Đại, Huỳnh Đại, Triều Đại,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Đại
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiện Đại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Đại
Giới tính
Tên Thiện Đại thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
Tên Thiện Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Đại trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Đại bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Đại có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Đại có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Đại trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Đại là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Đại cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Đại trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | Đ | Ạ | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | 9 | |||||
2 | 8 | 5 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Đại
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Juan | 鳝杕 |
|
Chance | 鳝𡐡 |
|
Ty | 鳝袋 |
|
Hans | 鳝𠰺 |
|
Kristofer | 鳝玳 |
|
Nicholai | 鳝瑇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả