Ý nghĩa tên Thiện Tứ
Tên Thiện Tứ mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện một người nhân hậu, lương thiện. "Thiện" trong Thiện Tứ chỉ phẩm chất tốt đẹp, hướng thiện, luôn làm điều phúc đức. "Tứ" có nghĩa là bốn, tượng trưng cho sự vẹn toàn, đủ đầy. Do đó, tên Thiện Tứ ngụ ý một người không chỉ tốt bụng mà còn có tấm lòng rộng mở, sẵn sàng giúp đỡ người khác, sống một cuộc đời viên mãn, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiện tên Tứ
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Tứ
Nghĩa Hán Việt là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới.
Các tên liên quan với Thiện Tứ
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Quyền, Thiện Tiếp, Thiện Phi, Thiện Thế, Thiện Chánh, Thiện Tấn, Thiện Châu, Thiện Giáp, Thiện Uy,
Đệm ghép với tên Tứ
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Tứ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tứ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trường Tứ, Gia Tứ, Huỳnh Tứ, Lâm Tứ, Hữu Tứ, Trọng Tứ, Tấn Tứ, Ân Tứ, Duy Tứ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Tứ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiện Tứ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Tứ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Tứ
Giới tính
Tên Thiện Tứ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Tứ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Tứ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Tứ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Tứ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Tứ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Tứ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
T
-
-
ứ
-
Tên Thiện Tứ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Tứ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Tứ bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Tứ có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Tứ có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Tứ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Tứ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Tứ cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Tứ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Tứ trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Tứ trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | T | Ứ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |||||
2 | 8 | 5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Tứ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mitchel | 鳝伺 |
|
Willian | 鳝賜 |
|
Young | 鳝驷 |
|
Lindbergh | 鳝赐 |
|
Eual | 鳝駟 |
|
Odus | 鳝漬 |
|
Tollie | 鳝肆 |
|
Mizell | 鳝泗 |
|
Obbie | 鳝渍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Tứ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả