Từ điển tên

Tên Thiên DiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Diệp

Thiên Diệp mang ý nghĩa con xinh đẹp, quý phái, thuộc hàng danh giá, kiêu sa. Sửa bởi Từ điển tên

95 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Diệp

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thiên Diệp

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Đồng, Thiên Kiên, Thiên Lài, Thiên Lượng, Thiên Lưu, Thiên Lựu, Thiên Mộc, Thiên My, Thiên Nhất,

Đệm ghép với tên Diệp

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thư Diệp, Hằng Diệp, Lương Diệp, Diệp Diệp, Chắp Diệp, Nguyên Diệp, Thương Diệp, Quốc Diệp, Hải Diệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Diệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Diệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Diệp

Giới tính

Tên Thiên Diệp thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Diệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Diệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Diệp có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Diệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Diệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Diệp cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Diệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Diệp sang thần số học
THIÊN DIP
9595
28547

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Diệp

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Diệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦靨
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Irma 仟靨
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Erma 篇靨
  • 篇 - thiên sách
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Tommie 偏靨
  • 偏 - thiên vị
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Henrietta 羶靨
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
May 遷靨
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Carissa 千靨
  • 千 - thiên vạn
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Ina 韆靨
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Iva 膻靨
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Rosetta 𩵞靨
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Diệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Diệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Diệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu