Ý nghĩa tên Thiện Đức
Tên Thiện Đức mang ý nghĩa về một người có phẩm chất tốt đẹp, luôn hướng đến cái thiện và sống theo đạo đức. Họ là người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và sống có trách nhiệm với gia đình, xã hội. Thiện Đức là cái tên đặt cho cả nam và nữ, thể hiện mong muốn của cha mẹ muốn con mình trở thành người tốt, có ích cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiện tên Đức
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Thiện Đức
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện An, Thiện Ân, Thiện Bảo, Thiện Bi, Thiện Chí, Thiện Thanh, Thiện Toàn, Thiện Minh, Thiện Quang,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Đức, Bảo Đức, Cao Đức, Đại Đức, Gia Đức, Quốc Đức, Phước Đức, Chí Đức, Khắc Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiện Đức Đang tăng dần
Tên Thiện Đức được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thiện Đức phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Sóc Trăng | 0.03% |
3 | Thái Nguyên | 0.01% |
4 | Đồng Nai | 0.01% |
5 | Phú Thọ | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Đức
Giới tính
Tên Thiện Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Thiện Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Đức bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Đức có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Đức cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Đức trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | ||||||
2 | 8 | 5 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.