Từ điển tên

Tên Thiện DuyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Duyên

Tên Thiện Duyên mang ý nghĩa một mối duyên lành trong cuộc đời, tượng trưng cho sự tốt đẹp, may mắn và hạnh phúc. Nó ngụ ý rằng người sở hữu cái tên này sẽ gặp nhiều thuận lợi, may mắn và được nhiều người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

112 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Duyên

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Duyên

Ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người con gái. Bên cạnh đó Duyên còn có nghĩa là duyên phận, kéo dài, dẫn dắt, sự kết nối.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thiện Duyên

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiện Uyên, Thiện Nhi, Thiện Thương, Thiện Thư, Thiện Lan, Thiện Thảo, Thiện Anh, Thiện Như, Thiện Mỹ,

Đệm ghép với tên Duyên

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Duyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Duyên, Hằng Duyên, Hoa Duyên, Nhã Duyên, Nhân Duyên, An Duyên, Như Duyên, Phước Duyên, Đức Duyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Duyên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Duyên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Duyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Duyên

Giới tính

Tên Thiện Duyên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Duyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Duyên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Duyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Duyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Duyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Duyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Duyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Duyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Duyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Duyên có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Duyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Duyên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Duyên cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Duyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Duyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Duyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Duyên sang thần số học
THIN DUYÊN
95375
28545

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiện Duyên

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Duyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Isabella 饍缘
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Lucinda 擅缘
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Iva 膻缘
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Louella 鳝缘
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Tessie 膳缘
  • 膳 - thiện (ăn trọ)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Mozelle 繕缘
  • 繕 - thiện (sửa chữa, sao chép)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Linnie 鱔缘
  • 鱔 - thiện (con lươn)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Myrtice 缮缘
  • 缮 - thiện (sửa chữa, sao chép)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Duyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Duyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Duyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Duyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu