Từ điển tên

Tên Thiện AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Anh

Thiện: Lòng tốt, sự nhân từ, đức hạnhAnh: Tài giỏi, thông minh, xuất chúngTên Thiện Anh mang ý nghĩa về một người tốt bụng, nhân hậu, tài giỏi và thông minh. Họ là những người có tâm hồn trong sáng, luôn giúp đỡ người khác và sống một cuộc sống có ý nghĩa. Sửa bởi Từ điển tên

97 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Anh

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiện Anh

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện Uyên, Thiện Duyên, Thiện Nhi, Thiện Thương, Thiện Thảo, Thiện Như, Thiện Mỹ,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Băng Anh, Cát Anh, Chi Anh, Chiêu Anh, Đan Anh, Chúc Anh, Thủy Anh, Bích Anh, Phượng Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Anh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Anh

Giới tính

Tên Thiện Anh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Anh có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Anh cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Anh sang thần số học
THIN ANH
951
28558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Anh

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 饍英
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 英 - anh hùng
Henrietta 羶鹦
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鹦 - con vẹt
Bette 嬗罌
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 罌 - quả anh túc
Lucinda 擅鹦
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 鹦 - con vẹt
Deloris 嬗鶯
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Heaven 善鹦
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
  • 鹦 - con vẹt
Iva 膻鹦
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鹦 - con vẹt
Georgette 蟺鹦
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 鹦 - con vẹt
Louella 鳝鹦
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 鹦 - con vẹt
Dessie 蟺鶯
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu