Ý nghĩa tên Thiện Nhi
Tên "Thiện Nhi" xuất phát từ chữ Hán "善儿", mang ý nghĩa là đứa con hiền lành, tử tế, có lòng nhân ái và đức độ cao thượng. Cha mẹ đặt tên con gái là Thiện Nhi với mong muốn con sẽ lớn lên trở thành một người con gái ngoan ngoãn, biết thương yêu và giúp đỡ mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiện tên Nhi
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Các tên liên quan với Thiện Nhi
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thiện Uyên, Thiện Thương, Thiện Thư, Thiện Lan, Thiện Trinh, Thiện Duyên, Thiện Thảo, Thiện Anh, Thiện Như,
Đệm ghép với tên Nhi
Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trịnh Nhi, Tùng Nhi, Út Nhi, Diệp Nhi, Hàn Nhi, Lam Nhi, Hảo Nhi, Giang Nhi, Hoàn Nhi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Nhi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiện Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Nhi
Giới tính
Tên Thiện Nhi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
N
-
-
h
-
-
i
-
Tên Thiện Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Nhi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Nhi bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Nhi có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Nhi có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Nhi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Nhi cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Nhi trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | N | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | ||||||
2 | 8 | 5 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiện Nhi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Henrietta | 羶鸸 |
|
Lucinda | 擅鸸 |
|
Heaven | 善鸸 |
|
Iva | 膻鸸 |
|
Bertie | 嬗鸸 |
|
Louella | 鳝鸸 |
|
Dessie | 蟺鸸 |
|
Iola | 饍鸸 |
|
Tessie | 膳鸸 |
|
Mozelle | 繕鸸 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả