Từ điển tên

Tên Thiện NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Nhi

Tên "Thiện Nhi" xuất phát từ chữ Hán "善儿", mang ý nghĩa là đứa con hiền lành, tử tế, có lòng nhân ái và đức độ cao thượng. Cha mẹ đặt tên con gái là Thiện Nhi với mong muốn con sẽ lớn lên trở thành một người con gái ngoan ngoãn, biết thương yêu và giúp đỡ mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

60 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Nhi

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thiện Nhi

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiện Uyên, Thiện Thương, Thiện Thư, Thiện Lan, Thiện Trinh, Thiện Duyên, Thiện Thảo, Thiện Anh, Thiện Như,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trịnh Nhi, Tùng Nhi, Út Nhi, Diệp Nhi, Hàn Nhi, Lam Nhi, Hảo Nhi, Giang Nhi, Hoàn Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Nhi

Giới tính

Tên Thiện Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Nhi có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Nhi cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Nhi sang thần số học
THIN NHI
959
28558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiện Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Henrietta 羶鸸
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Lucinda 擅鸸
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Heaven 善鸸
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Iva 膻鸸
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Bertie 嬗鸸
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Louella 鳝鸸
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Dessie 蟺鸸
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Iola 饍鸸
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Tessie 膳鸸
  • 膳 - thiện (ăn trọ)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Mozelle 繕鸸
  • 繕 - thiện (sửa chữa, sao chép)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu