Ý nghĩa tên Thiện Hải
Thiện Hải là một cái tên đẹp mang nhiều ý nghĩa tốt lành. Tên Thiện mang ý nghĩa là tốt đẹp, lương thiện, hiền lành, luôn làm việc thiện. Tên Hải mang ý nghĩa là biển cả, rộng lớn, bao la, sâu thẳm. Khi kết hợp lại, cái tên Thiện Hải mang ý nghĩa là người có tấm lòng lương thiện, rộng lượng, bao dung, luôn giúp đỡ người khác, sống một cuộc sống bình yên và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiện tên Hải
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Các tên liên quan với Thiện Hải
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Bi, Thiện Huy, Thiện Kiên, Thiện Sơn, Thiện Uy, Thiện Phong, Thiện Vinh, Thiện Long, Thiện Nguyên,
Đệm ghép với tên Hải
Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình Hải, Phong Hải, Triều Hải, Đồng Hải, Khai Hải, Thượng Hải, Tứ Hải, Hà Hải, Gia Hải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Hải
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiện Hải Đang tăng dần
Tên Thiện Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Hải
Giới tính
Tên Thiện Hải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Thiện Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Hải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Hải bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Hải có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Hải có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Hải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Hải là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Hải cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Hải trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | 9 | |||||
2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.