Từ điển tên

Tên Thiện HếuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Hếu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiện Hếu.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Hếu

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Hếu

Chưa được giải nghĩa

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thiện Hếu

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện Mẫn, Thiện Bão, Thiện Sáng, Thiện Mười, Thiện Lê, Thiện Trong, Thiện Chánh, Thiện Thế, Thiện Phi,

Đệm ghép với tên Hếu

Có tổng số 1 đệm ghép với tên Hếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Hếu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Hếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Hếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Hếu

Giới tính

Tên Thiện Hếu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Hếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Hếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Hếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Hếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Hếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Hếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Hếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Hếu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Hếu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Hếu có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Hếu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Hếu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Hếu cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Hếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Hếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Hếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Hếu sang thần số học
THIN HU
9553
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Hếu

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Hếu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rowan 鳝孝
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Hếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Hếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Hếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Hếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu