Từ điển tên

Tên Thiện HiểnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Hiển

Thiện: Tốt đẹp, lương thiện, làm điều tốt- Hiển: Rõ ràng, sáng tỏ, hiển đạt, nổi bậtTên Thiện Hiển mang ý nghĩa chỉ người tốt bụng, lương thiện, trong sáng, có cuộc đời rõ ràng, nổi bật, thành đạt. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Hiển

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Hiển

Theo tiếng Hán - Việt, "Hiển" có nghĩa là vẻ vang, thể hiện những người có địa vị trong xã hội. Tên "Hiển" thường được đặt cho con cái với mong muốn một tương lai sáng lạng, huy hoàng, có danh vọng, thành tựu rực rỡ làm rạng danh gia đình.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thiện Hiển

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiện Ái, Thiện Bá, Thiện Can, Thiện Đô, Thiện Giai, Thiện Oai, Thiện Phác, Thiện Yên, Thiện Yến,

Đệm ghép với tên Hiển

Có tổng số 77 đệm ghép với tên Hiển trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiển. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lâm Hiển, Lưu Hiển, Toàn Hiển, Cao Hiển, Hoài Hiển, Lương Hiển, Đắc Hiển, Danh Hiển, Tâm Hiển,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Hiển

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Hiển được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Hiển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Hiển

Giới tính

Tên Thiện Hiển thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Hiển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Hiển có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Hiển. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Hiển đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Hiển trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Hiển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Hiển trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Hiển trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Hiển bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Hiển có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Hiển trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Hiển là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Hiển cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Hiển được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Hiển trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Hiển trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Hiển sang thần số học
THIN HIN
9595
28585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Hiển

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Hiển
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Henrietta 羶顯
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Lucinda 擅顯
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Heaven 善顯
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Iva 膻顯
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Bertie 嬗顯
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Louella 鳝顯
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Dessie 蟺顯
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Iola 饍顯
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Tessie 膳顯
  • 膳 - thiện (ăn trọ)
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên
Mozelle 繕顯
  • 繕 - thiện (sửa chữa, sao chép)
  • 顯 - hiển đạt, hiển hách; hiển linh; hiển nhiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Hiển đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Hiển

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Hiển

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Hiển / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu