Từ điển tên

Tên Thiên KhangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Khang

Tên Thiên Khang mang ý nghĩa chỉ bầu trời cao rộng, bao la và trong sáng. Nó thể hiện ước mơ, hoài bão và sự tự do của một người. Người mang tên Thiên Khang thường có tính cách hào sảng, rộng lượng và lạc quan. Họ có khả năng nhìn xa trông rộng, luôn hướng tới những mục tiêu cao đẹp. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, kiên trì và không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn. Trong cuộc sống, họ luôn được mọi người yêu quý và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

116 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Khang

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Khang

Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thiên Khang

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiên Bách, Thiên Cát, Thiên Tựu, Thiên Thức, Thiên Thời, Thiên Đan, Thiên Chiến, Thiên Hóa, Thiên Vĩnh,

Đệm ghép với tên Khang

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Khang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vinh Khang, Uy Khang, Viễn Khang, Quí Khang, Chánh Khang, Phấn Khang, Đan Khang, Kiến Khang, Sĩ Khang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Khang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Khang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Khang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Khang

Giới tính

Tên Thiên Khang thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Khang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Khang có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Khang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Khang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Khang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Khang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Khang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Khang có tổng cộng 160 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Khang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Khang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Khang cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Khang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Khang trong Hán Việt và Phong thủy qua 160 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Khang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Khang sang thần số học
THIÊN KHANG
951
2852857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Khang

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Khang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tommie 偏腔
  • 偏 - thiên vị
  • 腔 - khang (xem Xoang)
Merle 𩵞腔
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 腔 - khang (xem Xoang)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Khang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Khang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Khang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Khang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu