Từ điển tên

Tên Thiên SangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Sang

Thiên Sang là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Theo Hán-Việt, "Thiên" nghĩa là trời, tượng trưng cho sự cao cả, rộng lớn và quyền năng. "Sang" có nghĩa là sang trọng, cao quý và danh giá. Kết hợp lại, Thiên Sang hàm ý một người có phẩm chất cao đẹp, cuộc sống sung túc và được nhiều người kính trọng. Ngoài ra, tên Thiên Sang còn mang ý nghĩa về sự phấn đấu và vượt trội, hướng đến những thành tựu to lớn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Sang

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Sang

Theo nghĩa tiếng Việt, chữ "Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng. Tên "Sang" được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần. Giàu có và tài đức, được nhiều người kính nể.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Sang

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiên Bửu, Thiên Chí, Thiên Hòa, Thiên Hỷ, Thiên Khương, Thiên Quân, Thiên Chương, Thiên Trung, Thiên Triệu,

Đệm ghép với tên Sang

Có tổng số 154 đệm ghép với tên Sang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Giang Sang, Hiếu Sang, Mẫn Sang, Gia Sang, Tất Sang, Vĩnh Sang, Châu Sang, Mạnh Sang, Huỳnh Sang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Sang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Sang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Sang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Sang

Giới tính

Tên Thiên Sang thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Sang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Sang có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Sang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Sang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Sang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Sang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Sang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Sang có tổng cộng 400 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Sang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Sang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Sang cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Sang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Sang trong Hán Việt và Phong thủy qua 400 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Sang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Sang sang thần số học
THIÊN SANG
951
285157

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Sang

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Sang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tommie 偏搶
  • 偏 - thiên vị
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)
Darrian 𩵞搶
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Sang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Sang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Sang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Sang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu