Từ điển tên

Tên Thiên QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Quân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiên Quân.

127 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Quân

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Quân

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiên Bửu, Thiên Chí, Thiên Hòa, Thiên Hỷ, Thiên Khương, Thiên Chương, Thiên Trung, Thiên Triệu, Thiên Thắng,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Độ Quân, Lâm Quân, Chánh Quân, Thạc Quân, Linh Quân, Hiếu Quân, Đại Quân, Quý Quân, An Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Quân

Giới tính

Tên Thiên Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Quân có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Quân cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Quân sang thần số học
THIÊN QUÂN
9531
28585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Quân

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Asher 𩵞匀
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 𩵞皲
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 𩵞军
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 军 - quân đội
Jude 𩵞钧
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 𩵞均
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 均 - quân bình
Maddox 𩵞皸
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Tommie 偏龜
  • 偏 - thiên vị
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Judah 𩵞鈞
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 𩵞軍
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 軍 - quân lính
Soren 𩵞筠
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 筠 - quân (cật tre già)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu