Từ điển tên

Tên Thiên TìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Tình

Thiên Tình là cái tên mang ý nghĩa về một tình yêu trọn vẹn, sâu đậm và bất diệt từ trên trời ban xuống. Tên này thể hiện ước mong của cha mẹ về một cuộc sống hạnh phúc, ngập tràn tình yêu thương và sự hòa hợp cho con cái của mình. Bên cạnh đó, tên Thiên Tình còn ẩn chứa sự thanh cao, trong sáng và thuần khiết, tựa như một thiên thần mang tình yêu đến cho thế gian. Sửa bởi Từ điển tên

50 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Tình

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Tình

Nghĩa Hán Việt là tình cảm, những cảm xúc nảy sinh trong lòng người, chỉ vào điều tốt đẹp cơ bản, bản chất chính xác.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thiên Tình

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Quàng, Thiên Linh, Thiên Thai, Thiên Luận, Thiên Tuế, Thiên Tặng, Thiên Ly, Thiên Ơn, Thiên Lập,

Đệm ghép với tên Tình

Có tổng số 73 đệm ghép với tên Tình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Gia Tình, Bích Tình, Vũ Tình, Vĩnh Tình, Thắm Tình, Cẩm Tình, Phú Tình, Thi Tình, Nguyên Tình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Tình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Tình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Tình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Tình

Giới tính

Tên Thiên Tình thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Tình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Tình có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Tình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Tình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Tình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Tình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Tình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Tình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Tình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Tình có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Tình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Tình là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Tình cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Tình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Tình trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Tình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Tình sang thần số học
THIÊN TÌNH
959
285258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Tình

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Tình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦晴
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Irma 仟晴
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Erma 篇晴
  • 篇 - thiên sách
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Tommie 偏晴
  • 偏 - thiên vị
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Henrietta 羶晴
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
May 遷晴
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Carissa 千晴
  • 千 - thiên vạn
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Ina 韆晴
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Iva 膻晴
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Rosetta 𩵞晴
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 晴 - tình (trời trong sáng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Tình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Tình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Tình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Tình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu