Ý nghĩa tên Thiên Tựu
Ý nghĩa đệm Thiên tên Tựu
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Tựu
Nghĩa Hán Việt là thành quả, thể hiện sự việc hoàn tất, có kết quả, mọi biến chuyển hoàn thành.
Các tên liên quan với Thiên Tựu
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiên Tưởng, Thiên Thọ, Thiên Kỷ, Thiên Du, Thiên Võ, Thiên Cát, Thiên Bách, Thiên Toàn, Thiên Hạo,
Đệm ghép với tên Tựu
Có tổng số 11 đệm ghép với tên Tựu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tựu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gia Tựu, Khắc Tựu, Xuân Tựu, Hữu Tựu, Thành Tựu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Tựu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiên Tựu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Tựu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Tựu
Giới tính
Tên Thiên Tựu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Tựu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Tựu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Tựu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Tựu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Tựu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Tựu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
T
-
-
ự
-
-
u
-
Tên Thiên Tựu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Tựu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Tựu bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Tựu có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Tựu có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Tựu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Tựu là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Tựu cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Tựu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Tựu trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Tựu trong thần số học
T | H | I | Ê | N | T | Ự | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 3 | |||||
2 | 8 | 5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Tựu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Tommie | 偏鹫 |
|
Irvin | 𩵞鹫 |
|
Hermon | 𩵞鷲 |
|
Guss | 𩵞僦 |
|
Hamp | 𩵞就 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Tựu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả