Từ điển tên

Tên Thiết KếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiết Kế

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiết Kế.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiết tên Kế

Tên đệm Thiết

Nghĩa Hán Việt là sắp đặt nên, chỉ vào sự việc được tính toán chặt chẽ, thái độ minh bạch rõ ràng, chu đáo tường tận.

Tên chính Kế

Tên "Kế" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, bao gồm 1. Kế thừa, tiếp nối Tên "Kế" thể hiện mong muốn của cha mẹ về việc con cái sẽ kế thừa truyền thống tốt đẹp của gia đình, tiếp nối sự nghiệp của cha ông. "Kế hoạch, dự định" Tên Kế cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ là người có kế hoạch rõ ràng, biết suy nghĩ trước sau và có định hướng cho tương lai. "Kế sách, mưu kế" Tên "Kế" còn mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng tạo, có khả năng vạch ra kế sách, mưu kế để đạt được mục tiêu. "Kế bên, kề cận" Tên Kế thể hiện mong muốn con cái sẽ luôn bên cạnh cha mẹ, là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho gia đình. "Kế tiếp, tiếp theo" Tên "Kế" mang ý nghĩa về sự nối tiếp, thể hiện mong muốn con cái sẽ tiếp nối những điều tốt đẹp của thế hệ trước.Tên "Kế" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng tạo, có kế hoạch rõ ràng và thành công trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thiết Kế

Tên ghép với đệm Thiết

Có tổng số 29 tên ghép với đệm Thiết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiết Lễ, Thiết Mai, Thiết Lập, Thiết Hữu, Thiết Sơn, Thiết Trí, Thiết Tường, Thiết Kỳ, Thiết Phùng,

Đệm ghép với tên Kế

Có tổng số 14 đệm ghép với tên Kế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khắc Kế, Hải Kế, Thanh Kế, Chánh Kế, Hồng Kế, Ngọc Kế, Minh Kế, Hoàng Kế, Thị Kế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiết Kế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiết Kế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiết Kế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiết Kế

Giới tính

Tên Thiết Kế thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiết Kế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiết kết hợp với tên Kế có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiết và giới tính của người có tên Kế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiết Kế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiết Kế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiết Kế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thiết Kế trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thiết Kế

Tên Thiết Kế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiết Kế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiết Kế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiết Kế có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiết Kế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiết là mệnh Kim và Tên Kế là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiết Kế cần xác định rõ ràng đệm Thiết và tên Kế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiết Kế trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiết Kế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiết Kế sang thần số học
THIT K
955
2822

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiết Kế

Tên tiếng Anh cho tên Thiết Kế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sam 设髻
  • 设 - thiết kế, kiến thiết
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Shawna 铁髻
  • 铁 - thiết (sắt, vũ khí)
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Cheri 切髻
  • 切 - siết chặt
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Catalina 鉄髻
  • 鉄 - thiết (sắt, vũ khí)
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Collins 銕髻
  • 銕 - thiết (sắt, vũ khí)
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Abrielle 竊髻
  • 竊 - thiết (ăn trộm, giấu diếm)
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Abbi 窃髻
  • 窃 - thiết (ăn trộm, giấu diếm)
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Greenlee 餮髻
  • 餮 - thiết (tham ăn)
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Emmagrace 鐵髻
  • 鐵 - thiết (sắt, vũ khí)
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Brookley 設髻
  • 設 - thiết kế, kiến thiết
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiết Kế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiết Kế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiết Kế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiết Kế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu