Từ điển tên

Tên Thanh KếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Kế

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Kế.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Kế

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Kế

Tên "Kế" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, bao gồm 1. Kế thừa, tiếp nối Tên "Kế" thể hiện mong muốn của cha mẹ về việc con cái sẽ kế thừa truyền thống tốt đẹp của gia đình, tiếp nối sự nghiệp của cha ông. "Kế hoạch, dự định" Tên Kế cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ là người có kế hoạch rõ ràng, biết suy nghĩ trước sau và có định hướng cho tương lai. "Kế sách, mưu kế" Tên "Kế" còn mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng tạo, có khả năng vạch ra kế sách, mưu kế để đạt được mục tiêu. "Kế bên, kề cận" Tên Kế thể hiện mong muốn con cái sẽ luôn bên cạnh cha mẹ, là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho gia đình. "Kế tiếp, tiếp theo" Tên "Kế" mang ý nghĩa về sự nối tiếp, thể hiện mong muốn con cái sẽ tiếp nối những điều tốt đẹp của thế hệ trước.Tên "Kế" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng tạo, có kế hoạch rõ ràng và thành công trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thanh Kế

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Phục, Thanh Kết, Thanh Mảnh, Thanh Lâu, Thanh Sẻ, Thanh Can, Thanh Xiêm, Thanh Nương, Thanh Bão,

Đệm ghép với tên Kế

Có tổng số 14 đệm ghép với tên Kế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chánh Kế, Hồng Kế, Ngọc Kế, Minh Kế, Hải Kế, Khắc Kế, Thiết Kế, Hoàng Kế, Thị Kế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Kế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Kế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Kế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Kế

Giới tính

Tên Thanh Kế thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Kế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Kế có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Kế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Kế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Kế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Kế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Kế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Kế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Kế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Kế có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Kế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Kế là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Kế cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Kế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Kế trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Kế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Kế sang thần số học
THANH K
15
28582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Kế

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Kế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清髻
  • 清 - thanh vắng
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Juliana 声髻
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Blanche 鍚髻
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Mollie 聲髻
  • 聲 - thiêng liêng
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Cleo 蜻髻
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Bettie 鲭髻
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Kyleigh 青髻
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Anika 晴髻
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Dollie 菁髻
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
Corine 靑髻
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Kế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Kế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Kế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Kế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu