Từ điển tên

Tên Thông ThiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thông Thiện

Tên Thông Thiện mang ý nghĩa thông minh, nhanh nhạy, có khả năng lĩnh hội kiến thức và thích nghi với hoàn cảnh nhanh chóng. Những người sở hữu cái tên này thường có trí tuệ phát triển, sở thích tìm tòi, ham học hỏi và luôn cầu tiến trong cuộc sống. Họ có khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả, thích ứng tốt với môi trường làm việc đa dạng và có khả năng giao tiếp tốt. Ngoài ra, tên Thông Thiện còn hàm ý về sự thiện lương, tốt bụng, luôn giúp đỡ người khác và có tấm lòng nhân hậu. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thông tên Thiện

Tên đệm Thông

"Thông" là đệm một loại cây hạt trần, thân thẳng, lá hình kim, tán lá hình tháp, cây có nhựa thơm, là hình ảnh tượng trưng trong Giáng sinh, mang ý nghĩa ấm áp và tràn đầy màu xanh hy vọng. Ngoài ra "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không.

Tên chính Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thông Thiện

Tên ghép với đệm Thông

Có tổng số 29 tên ghép với đệm Thông trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thông Tuệ, Thông Ngoan, Thông Thịnh, Thông Trong, Thông Em, Thông Thành, Thông Dũng, Thông Hiếu, Thông Duy,

Đệm ghép với tên Thiện

Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tú Thiện, Phương Thiện, Bặt Thiện, Hương Thiện, Giang Thiện, Hành Thiện, Giác Thiện, Tòng Thiện, Khải Thiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thông Thiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thông Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thông Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thông Thiện

Giới tính

Tên Thông Thiện thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thông Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thông kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thông và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thông Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thông Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thông Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thông Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thông Thiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thông Thiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thông Thiện có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thông Thiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thông là mệnh Mộc và Tên Thiện là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thông Thiện cần xác định rõ ràng đệm Thông và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thông Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thông Thiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thông Thiện sang thần số học
THÔNG THIN
695
2857285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thông Thiện

Tên tiếng Anh cho tên Thông Thiện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bruce 聪鳝
  • 聪 - thông (nghe rõ); thông minh
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Bradley 樋鳝
  • 樋 - cành thông
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Violet 松鳝
  • 松 - rừng thông
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Gabriela 蔥鳝
  • 蔥 - thông (củ hành, củ kiệu; tươi tốt)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Fannie 通鳝
  • 通 - thông hiểu
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Bryanna 葱鳝
  • 葱 - thông (củ hành, củ kiệu; tươi tốt)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Raina 樁鳝
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Kyndall 囱鳝
  • 囱 - thông (ống khói)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Myesha 聰鳝
  • 聰 - thông (nghe rõ); thông minh
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Shanique 桶鳝
  • 桶 - cây thông
  • 鳝 - thiện (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thông Thiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thông Thiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thông Thiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thông Thiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu