Từ điển tên

Tên Khải ThiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Thiện

Tên Khải Thiện mang ý nghĩa sâu sắc về sự tốt lành, an lạc và thịnh vượng. "Khải" là mở rộng, rộng mở, thể hiện sự thông tuệ, khai sáng và hướng đến tương lai tươi sáng. "Thiện" nghĩa là tốt đẹp, từ bi, chỉ phẩm chất đạo đức cao đẹp của một người. Khi kết hợp, "Khải Thiện" hàm ý một người có tấm lòng rộng mở, hướng đến những điều tốt đẹp, sẵn sàng chia sẻ và giúp đỡ người khác. Đây là một cái tên đầy ý nghĩa, gửi gắm mong muốn con cái trở thành những người có trái tim nhân hậu, sống tử tế và gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Thiện

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Khải Thiện

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khải Chung, Khải Duyên, Khải Hoai, Khải Phi, Khải Lập, Khải Mi, Khải Quốc, Khải Vỹ, Khải Niên,

Đệm ghép với tên Thiện

Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đại Thiện, Ái Thiện, Khang Thiện, Phi Thiện, Tùng Thiện, Bùi Thiện, Hiền Thiện, Tòng Thiện, Giác Thiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Thiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Thiện

Giới tính

Tên Khải Thiện thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Thiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Thiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Thiện có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Thiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Thiện là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Thiện cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Thiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Thiện sang thần số học
KHI THIN
1995
28285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Thiện

Tên tiếng Anh cho tên Khải Thiện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 启鳝
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Josephine 凯鳝
  • 凯 - khải hoàn
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Augustine 垲鳝
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Beryl 塏鳝
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Dortha 揩鳝
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Alvie 凱鳝
  • 凱 - ngai vàng
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Ethelene 铠鳝
  • 铠 - khải giáp (áo thép)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Ammie 剀鳝
  • 剀 - khải thiết giáo đạo (dạy tận tâm)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Elene 鎧鳝
  • 鎧 - khải giáp (áo thép)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Arnell 啓鳝
  • 啓 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 鳝 - thiện (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Thiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Thiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Thiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Thiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu