Từ điển tên

Tên Tú ThiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Thiện

Tú Thiện là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện phẩm chất tốt đẹp của người sở hữu. Trong tiếng Hán, "Tú" có nghĩa là xinh đẹp, xuất chúng, "Thiện" có nghĩa là tốt bụng, lương thiện. Khi đặt tên Tú Thiện cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ có ngoại hình ưa nhìn, tính cách hiền hòa, tốt bụng, sống lương thiện và luôn giúp đỡ mọi người. Tên Tú Thiện không chỉ là một cái tên mà còn là lời chúc phúc, lời động viên con sống một cuộc đời tốt đẹp, ý nghĩa. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Thiện

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tú Thiện

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tú Dũng, Tú Quý, Tú Quốc, Tú Hậu, Tú Lài, Tú Tiền, Tú Phượng, Tú Vương, Tú Hạ,

Đệm ghép với tên Thiện

Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phương Thiện, Bặt Thiện, Hương Thiện, Giang Thiện, Hành Thiện, Giác Thiện, Tòng Thiện, Khải Thiện, Đại Thiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Thiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Thiện

Giới tính

Tên Tú Thiện thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Thiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Thiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Thiện có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Thiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Thiện là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Thiện cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Thiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Thiện sang thần số học
TÚ THIN
395
2285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tú Thiện

Tên tiếng Anh cho tên Tú Thiện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michaela 秀鳝
  • 秀 - tú tài
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Maple 綉鳝
  • 綉 - cẩm tú
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Loree 宿鳝
  • 宿 - tinh tú
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Venice 蓿鳝
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Alline 锈鳝
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Zettie 鏽鳝
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Mayola 繡鳝
  • 繡 - cẩm tú
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Ozelle 绣鳝
  • 绣 - cẩm tú
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Vonceil 銹鳝
  • 銹 - tú (rỉ sét)
  • 鳝 - thiện (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Thiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Thiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Thiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Thiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu