Từ điển tên

Tên Thu LaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Lai

Tên Thu Lai mang ý nghĩa về một mùa thu mát mẻ, trong lành. Nó gợi lên hình ảnh những cánh đồng lúa chín vàng óng, những cơn gió nhẹ thoảng qua, mang theo hương thơm của lá sen và hoa súng. Tên Thu Lai cũng thể hiện sự dịu dàng, thanh thoát và đằm thắm của người con gái. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Lai

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Lai

Tên Lai có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái tên này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người tên Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thu Lai

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Bồng, Thu Trịnh, Thu Thà, Thu Phú, Thu Trầm, Thu Thảnh, Thu Bắc, Thu Phúc, Thu Viên,

Đệm ghép với tên Lai

Có tổng số 51 đệm ghép với tên Lai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Lai, Đang Lai, Bé Lai, Mai Lai, Vân Lai, Hồng Lai, Tuyết Lai, Quỳnh Lai, Mỹ Lai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Lai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Lai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Lai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Lai

Giới tính

Tên Thu Lai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Lai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Lai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Lai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Lai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Lai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Lai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Lai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Lai có tổng cộng 231 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Lai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Lai là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Lai cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Lai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Lai trong Hán Việt và Phong thủy qua 231 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Lai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Lai sang thần số học
THU LAI
319
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Lai

Tên tiếng Anh cho tên Thu Lai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Diana 鞧莱
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 莱 - bồng lai
Melanie 鰍佳
  • 鰍 - cá thu
  • 佳 - giai nhân; giai thoại
Nataly 𩹤萊
  • 𩹤 - cá thu
  • 萊 - bồng lai
Leta 收莱
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 莱 - bồng lai
Margarett 鰍莱
  • 鰍 - cá thu
  • 莱 - bồng lai
Myrle 𩹤莱
  • 𩹤 - cá thu
  • 莱 - bồng lai
Jeffie 収莱
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 莱 - bồng lai
Kittie 揪莱
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 莱 - bồng lai
Lurlene 鞦莱
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 莱 - bồng lai
Mennie 𩷊莱
  • 𩷊 - cá thu
  • 莱 - bồng lai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Lai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Lai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Lai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Lai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu