Từ điển tên

Tên Thứ LangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thứ Lang

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thứ Lang.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thứ tên Lang

Tên đệm Thứ

Nghĩa Hán Việt là khoan dung độ lượng, thể hiện tính cách con người khoan dung bác ái, độ lượng rõ ràng.

Tên chính Lang

Nghĩa Hán Việt là người con trai trưởng thành.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thứ Lang

Tên ghép với đệm Thứ

Có tổng số 4 tên ghép với đệm Thứ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thứ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đệm ghép với tên Lang

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Lang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Lang, Tử Lang, Hoàng Lang, Tam Lang, Minh Lang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thứ Lang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thứ Lang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thứ Lang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thứ Lang

Giới tính

Tên Thứ Lang thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thứ Lang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thứ kết hợp với tên Lang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thứ và giới tính của người có tên Lang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thứ Lang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thứ Lang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thứ Lang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thứ Lang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thứ Lang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thứ Lang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thứ Lang có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thứ Lang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thứ là mệnh Kim và Tên Lang là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thứ Lang cần xác định rõ ràng đệm Thứ và tên Lang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thứ Lang trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thứ Lang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thứ Lang sang thần số học
TH LANG
31
28357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thứ Lang

Tên tiếng Anh cho tên Thứ Lang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elliot 次𨱍
  • 次 - thứ nhất
  • 𨱍 - lang đầu (cái búa)
Prentice 恕𨱍
  • 恕 - khoan thứ
  • 𨱍 - lang đầu (cái búa)
Newman 庶𨱍
  • 庶 - con thứ
  • 𨱍 - lang đầu (cái búa)
Seaborn 𫫒𨱍
  • 𫫒 - tha thứ
  • 𨱍 - lang đầu (cái búa)
Dolphus 刺𨱍
  • 刺 - thứ sử
  • 𨱍 - lang đầu (cái búa)
Pleas 恐𨱍
  • 恐 - tha thứ
  • 𨱍 - lang đầu (cái búa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thứ Lang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thứ Lang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thứ Lang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thứ Lang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu