Từ điển tên

Tên Thu TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Tiến

Thu Tiến là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những nét tính cách và phẩm chất tốt đẹp. Tên Thu Tiến được ghép từ hai chữ "Thu" và "Tiến", mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng biệt. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Tiến

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thu Tiến

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thu Hợi, Thu Lựu, Thu Tim, Thu Chơn, Thu Thao, Thu Lời, Thu Duy, Thu Ninh, Thu Khiết,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kiên Tiến, Kiều Tiến, Quân Tiến, Thọ Tiến, Mậu Tiến, Thất Tiến, Sinh Tiến, Ánh Tiến, Mỹ Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Tiến

Giới tính

Tên Thu Tiến thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Tiến có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Tiến cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Tiến sang thần số học
THU TIN
395
2825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thu Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Thu Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Patrick 秋進
  • 秋 - mùa thu
  • 進 - tiến tới
Leta 收進
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 進 - tiến tới
Margarett 鰍進
  • 鰍 - cá thu
  • 進 - tiến tới
Loy 秌進
  • 秌 - mùa thu; thu hoạch
  • 進 - tiến tới
Luverne 鞧進
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 進 - tiến tới
Myrle 𩹤進
  • 𩹤 - cá thu
  • 進 - tiến tới
Jeffie 収進
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 進 - tiến tới
Kittie 揪進
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 進 - tiến tới
Lurlene 鞦進
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 進 - tiến tới
Mennie 𩷊進
  • 𩷊 - cá thu
  • 進 - tiến tới

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu