Ý nghĩa tên Thư Sử
Ý nghĩa đệm Thư tên Sử
Tên đệm Thư
Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Đệm Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.
Tên chính Sử
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.
Các tên liên quan với Thư Sử
Tên ghép với đệm Thư
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Thư trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thư Mai, Thư Dung, Thư Hằng, Thư Kim, Thư Quỳnh, Thư Giang, Thư Trâm, Thư Hảo, Thư Huyền,
Đệm ghép với tên Sử
Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thư Sử
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thư Sử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thư Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thư Sử
Giới tính
Tên Thư Sử thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thư Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thư kết hợp với tên Sử có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thư và giới tính của người có tên Sử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thư Sử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thư Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thư Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
-
S
-
-
ử
-
Tên Thư Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thư Sử trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thư Sử bao gồm:
- Đệm Thư có 24 cách viết.
- Tên Sử có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thư Sử có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thư Sử trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thư là mệnh Kim và Tên Sử là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thư Sử cần xác định rõ ràng đệm Thư và tên Sử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thư Sử trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thư Sử trong thần số học
T | H | Ư | S | Ử | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | ||||
2 | 8 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thư Sử
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sandra | 𪭣史 |
|
Tiera | 疎史 |
|
Shanteria | 恣史 |
|
Telisha | 詛史 |
|
Shameika | 姐史 |
|
Sha | 書史 |
|
Sharnice | 摅史 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thư Sử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả