Từ điển tên

Tên Thư SửÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thư Sử

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thư Sử.

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thư tên Sử

Tên đệm Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Đệm Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Tên chính Sử

Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thư Sử

Tên ghép với đệm Thư

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Thư trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thư Mai, Thư Dung, Thư Hằng, Thư Kim, Thư Quỳnh, Thư Giang, Thư Trâm, Thư Hảo, Thư Huyền,

Đệm ghép với tên Sử

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lịch Sử,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thư Sử

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thư Sử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thư Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thư Sử

Giới tính

Tên Thư Sử thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thư Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thư kết hợp với tên Sử có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thư và giới tính của người có tên Sử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thư Sử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thư Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thư Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thư Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thư Sử trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thư Sử bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thư Sử có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thư Sử trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thư là mệnh Kim và Tên Sử là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thư Sử cần xác định rõ ràng đệm Thư và tên Sử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thư Sử trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thư Sử trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thư Sử sang thần số học
THƯ S
33
281

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thư Sử

Tên tiếng Anh cho tên Thư Sử
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sandra 𪭣史
  • 𪭣 - thư thả
  • 史 - sử sách
Tiera 疎史
  • 疎 - đơn sơ
  • 史 - sử sách
Shanteria 恣史
  • 恣 - tứ (tha hồ)
  • 史 - sử sách
Telisha 詛史
  • 詛 - trù ẻo
  • 史 - sử sách
Shameika 姐史
  • 姐 - tiểu thư
  • 史 - sử sách
Sha 書史
  • 書 - bức thư, viết thư; thư pháp
  • 史 - sử sách
Sharnice 摅史
  • 摅 - thư (phát biểu ý kiến)
  • 史 - sử sách

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thư Sử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thư Sử

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thư Sử

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thư Sử / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu