Ý nghĩa tên Lịch Sử
Ý nghĩa đệm Lịch tên Sử
Tên đệm Lịch
Nghĩa Hán Việt là trải qua, chỉ về kinh nghiệm, tri thức, trình độ.
Tên chính Sử
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.
Các tên liên quan với Lịch Sử
Tên ghép với đệm Lịch
Có tổng số 6 tên ghép với đệm Lịch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lịch. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đệm ghép với tên Sử
Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lịch Sử
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lịch Sử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lịch Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lịch Sử
Giới tính
Tên Lịch Sử thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lịch Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lịch kết hợp với tên Sử có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lịch và giới tính của người có tên Sử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lịch Sử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lịch Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lịch Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ị
-
-
c
-
-
h
-
-
S
-
-
ử
-
Lịch Sử trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lịch Sử
- Danh từ: quá trình phát sinh, phát triển đã qua hay cho đến tiêu vong của một hiện tượng, một sự vật nào đó diễn ra theo thứ tự thời gian
- lịch sử thế giới cổ đại
- lịch sử của giải Nobel
- đề thi lịch sử
- Tính từ: thuộc về lịch sử của các quốc gia, dân tộc, có tính chất, ý nghĩa quan trọng trong lịch sử
- sự kiện lịch sử
- bước ngoặt lịch sử
- sứ mạng lịch sử
Tên Lịch Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lịch Sử trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lịch Sử bao gồm:
- Đệm Lịch có 20 cách viết.
- Tên Sử có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lịch Sử có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lịch Sử trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lịch là mệnh Hỏa và Tên Sử là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lịch Sử cần xác định rõ ràng đệm Lịch và tên Sử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lịch Sử trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lịch Sử trong thần số học
L | Ị | C | H | S | Ử | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | |||||
3 | 3 | 8 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lịch Sử
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sandra | 𩽏史 |
|
Yaretzi | 厤史 |
|
Zaniyah | 櫟史 |
|
Yoselin | 嚦史 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lịch Sử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả