Từ điển tên

Tên Lịch SửÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lịch Sử

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lịch Sử.

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lịch tên Sử

Tên đệm Lịch

Nghĩa Hán Việt là trải qua, chỉ về kinh nghiệm, tri thức, trình độ.

Tên chính Sử

Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lịch Sử

Tên ghép với đệm Lịch

Có tổng số 6 tên ghép với đệm Lịch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lịch. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đệm ghép với tên Sử

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thư Sử,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lịch Sử

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lịch Sử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lịch Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lịch Sử

Giới tính

Tên Lịch Sử thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lịch Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lịch kết hợp với tên Sử có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lịch và giới tính của người có tên Sử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lịch Sử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lịch Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lịch Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lịch Sử trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lịch Sử

Tên Lịch Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lịch Sử trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lịch Sử bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lịch Sử có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lịch Sử trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lịch là mệnh Hỏa và Tên Sử là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lịch Sử cần xác định rõ ràng đệm Lịch và tên Sử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lịch Sử trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lịch Sử trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lịch Sử sang thần số học
LCH S
93
3381

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lịch Sử

Tên tiếng Anh cho tên Lịch Sử
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sandra 𩽏史
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
  • 史 - sử sách
Yaretzi 厤史
  • 厤 - lịch sử; lịch đại; lịch pháp
  • 史 - sử sách
Zaniyah 櫟史
  • 櫟 - lịch (cây sến)
  • 史 - sử sách
Yoselin 嚦史
  • 嚦 - lịch lịch (tiếng động ra)
  • 史 - sử sách

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lịch Sử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lịch Sử

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lịch Sử

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lịch Sử / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu