Tên Lịch Sử Ý nghĩa, Phân tích, Phong thủy và Thần số học
Lịch Sử là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Phong thủy đệm Lịch Tương khắc với tên Sử và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Lịch Sử
Lịch là lịch sử, Sử là lịch sử, tên Lịch Sử có nghĩa là lịch sử, quá khứ.
Ý nghĩa đệm Lịch tên Sử
Tên đệm Lịch
Nghĩa Hán Việt là trải qua, chỉ về kinh nghiệm, tri thức, trình độ.
Tên chính Sử
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.
Giới tính tên Lịch Sử
Giới tính thường dùng
Lịch Sử là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Lịch Sử đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Cảm nhận về giới tính
Đệm Lịch kết hợp với Tên Sử có xu hướng nghiêng về Nam giới. Khi nhắc đến tên Lịch Sử, người nghe sẽ liên tưởng ngay đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính ở mức tương đối.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lịch Sử
Mức Độ phổ biến
Tên Lịch Sử không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 60.637 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Lịch Sử được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Lịch Sử trong tiếng Việt
Lịch Sử theo Âm luật bằng trắc
Kết hợp giữa đệm Lịch và tên Sử khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Lịch với đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền giúp tên Sử trở thành điểm nhấn hài hòa trong toàn bộ tên.
Chữ | Lịch | Sử |
---|---|---|
Dấu | dấu nặng | dấu hỏi |
Thanh | thanh sắc thấp | thanh sắc thấp |
Cách đánh vần tên Lịch Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- ị
- c
- h
- S
- ử
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Lịch Sử trong Phong thủy
Ngũ hành Đệm Lịch và tên Sử
Phong thủy ngũ hành tên đệm Lịch chữ 厤 thuộc Mệnh Hoả và tên Sử chữ 史 thuộc Mệnh Kim.
Mức độ hài hoà trong phong thủy
Do Hoả khắc Kim nên đệm Lịch (mệnh Hoả) Tương khắc với tên Sử (mệnh Kim). Khi đặt tên, nên chọn đệm Lịch với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Thổ nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Lịch Sử, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.
Thần Số học tên Lịch Sử
Chữ cái | L | Ị | C | H | S | Ử | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 3 | |||||
Phụ Âm | 3 | 3 | 8 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Những tên liên quan với Lịch Sử
Tên ghép hay với đệm Lịch
Đệm Lịch được sử dụng làm tên lót trong tên Lịch Sử. Xem toàn bộ danh sách tại 7 tên ghép với chữ Lịch hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:
Đệm (tên lót) ghép với tên Sử
Tên Sử đóng vai trò là tên chính trong tên Lịch Sử. Danh sách 36 đệm ghép với tên Sử sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:
Bình luận về tên Lịch Sử
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Lịch Sử
Ý nghĩa thực sự của tên Lịch Sử là gì?
Lịch là lịch sử, Sử là lịch sử, tên Lịch Sử có nghĩa là lịch sử, quá khứ.
Tên Lịch Sử nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thông minh, Kiên định, Trung thành, Tự tin, Trí tuệ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lịch Sử cho con.
Tên Lịch Sử phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Lịch Sử là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Lịch Sử đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Lịch Sử có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Lịch Sử không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 60.637 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Lịch Sử được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Lịch Sử nghe có hay và thuận tai không?
Kết hợp giữa đệm Lịch và tên Sử khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Lịch với đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền giúp tên Sử trở thành điểm nhấn hài hòa trong toàn bộ tên.
Trong phong thuỷ, tên Lịch Sử mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Lịch chữ 厤 thuộc Mệnh Hoả và tên Sử chữ 史 thuộc Mệnh Kim.
Tên Lịch Sử có hợp với phong thuỷ không?
Do Hoả khắc Kim nên đệm Lịch (mệnh Hoả) Tương khắc với tên Sử (mệnh Kim). Khi đặt tên, nên chọn đệm Lịch với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Thổ nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Thần số học tên Lịch Sử: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.
Thần số học tên Lịch Sử: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Lịch Sử: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.